profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Toán 11 (Chân trời sáng tạo): Bài tập cuối chương 3

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 3 

Bài tập

Giải Toán 11 trang 85 Tập 1

Bài 1 trang 85 Toán 11 Tập 1:limn+3n2bằng:

A. 1;

B. 0;

C. 3;

D. 2.

Lời giải:

Đáp án đúng là B

Ta có: limn+3n2=lim1n+3n21=0.

Bài 2 trang 85 Toán 11 Tập 1:Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:

A. 34;

B. 54;

C. 43;

D. 65.

Lời giải:

Đáp án đúng là C

Cấp số nhân lùi vô hạn đã cho có số hạng đầu u1 = 1 và công bội q = 14 có tổng bằng:

Bài 3 trang 85 Toán 11 Tập 1:limx3x29x3bằng

A. 0;

B. 6;

C. 3;

D. 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là B

Ta có: limx3x29x3=limx3x+3x3x3=limx3x+3=6.

Bài 4 trang 85 Toán 11 Tập 1:Hàm số: f(x) =Bài 4 trang 85 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11liên tục tại x = 2 khi

A. m = 3;

B. m = 5;

C. m = – 3;

D. m = – 5.

Lời giải:

Đáp án đúng là D

Ta có: limx2+fx=limx2+x2+2x+m=m+8

limx2fx=limx23=3

Để hàm số liên tục tại x = 2 thì m + 8 = 3 ⇔ m = – 5.

Vậy với m = – 5 thì hàm số đã cho liên tục tại x = 2.

Bài 5 trang 85 Toán 11 Tập 1:limx+2x1xbằng

A. 2;

B. – 1;

C. 0;

D. 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là A

Ta có: limx+2x1x=limx+21x1=2.

Bài tập tự luận

Giải Toán 11 trang 86 Tập 1

Bài 6 trang 86 Toán 11 Tập 1:Tìm các giới hạn sau:

a) lim3n1n;

b) limn2+2n;

c) lim23n+1;

d) lim(n+1)2n+2n2.

Lời giải:

a) lim3n1n=lim31n1=3.

b) limn2+2n=lim1+2n21=1.

c) lim23n+1=lim2n3+1n=0.

d) lim(n+1)2n+2n2=lim2n2+4n+2n2=lim2+4n+2n21=2.

Tỉnh tổng chu vi và tổng diện tích của các tam giác của dãy.

Bài 7 trang 86 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Lời giải:

Ta có:

Diện tích tam giác H1 = S và chu vi tam giác H1 = 3a;

Diện tích tam giác H2 = 14S và chu vi tam giác H2 = 123a;

Diện tích tam giác H2 = 142S và chu vi tam giác H3 = 1223a;

Diện tích tam giác Hn = 14n1S và chu vi tam giác H2 = 12n13a;

Khi đó:

Bài 8 trang 86 Toán 11 Tập 1:Tìm các giới hạn sau:

a) limx13x2x+2;

b) limx4x216x4;

c) limx23x+7x2.

Lời giải:

a) limx13x2x+2=6.

b) limx4x216x4=limx4x4x+4x4=limx4x+4=8.

c) limx23x+7x2=limx22x3+x+7x2=limx23x+7=6.

Bài 9 trang 86 Toán 11 Tập 1:Tìm các giới hạn sau:

a) limx+x+2x+1;

b) limxx2x2.

Lời giải:

a) limx+x+2x+1=limx+1+2x1+1x=1.

b) limxx2x2=limx1x2x21=0.

Bài 10 trang 86 Toán 11 Tập 1:Tìm các giới hạn sau:

a) limx4+1x4;

b) limx2+x2x.

Lời giải:

a) limx4+1x4=+.

b) limx2+x2x=limx2+x.limx2+12x=+.

Bài 11 trang 86 Toán 11 Tập 1:Xét tính liên tục của hàm số f(x) =Bài 11 trang 86 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11.

Lời giải:

+) Với x ∈ (0; + ∞) ta có f(x) = x+4 liên tục.

+) Với x ∈ (– ∞; 0) ta có f(x) = 2cosx liên tục.

+) Tại x = 0, ta có:

limx0+fx=limx0+x+4=2;

limx0fx=limx02cosx=2.

Suy ra limx0fx=limx0+fx=limx0fx=2=f0

Do đó hàm số liên tục tại x = 0.

Vậy hàm số liên tục trên ℝ.

Bài 12 trang 86 Toán 11 Tập 1:Cho hàm số f(x) =Bài 12 trang 86 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11. Tìm a để hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ.

Lời giải:

+) Với mọi x ≠ 5 thì f(x) = x225x5 liên tục.

+) Tại x = 5, ta có:

limx5fx=limx5x225x5=limx5x5x+5x5=limx5x+5=10.

f(5) = a

Để hàm số liên tục trên ℝ thì hàm số phải liên tục tại x = 5 khi a = 10.

Bài 13 trang 86 Toán 11 Tập 1:Trong một tủ thí nghiệm, nhiệt độ trong tủ sấy được điều khiển tăng từ 10°C, mỗi phút tăng 2°C trong 60 phút, sau đó giảm mỗi phút 3°C trong 40 phút. Hàm số biểu thị nhiệt độ (tính theo ºC) trong tủ theo thời gian t (tính theo phút) có dạng

T(t) = Bài 13 trang 86 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11 (k là hằng số).

Biết rằng T(t) là hàm liên tục trên tập xác đinh. Tìm giá trị của k.

Lời giải:

+) Với 0 ≤ t < 60 thì T(t) = 10 + 2t là hàm số liên tục.

+) Với 60 < t ≤ 100 thì T(t) = k – 3t là hàm số liên tục.

+) Tại t = 60, ta có:

limt60Tt=limt6010+2t=130

limt60+Tt=limt60k3t=k180

Để hàm số liên tục trên tập xác định [0; 100] thì hàm số liên tục tại x = 60

⇔ k – 180 = 130

⇔ k = 240.

Bài tập liên quan

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.