
Anonymous
0
0
Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Giới hạn của dãy số
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Toán 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số
Bài giảng Toán 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số
Giải Toán 11 trang 64 Tập 1
Hoạt động khởi động trang 64 Toán 11 Tập 1:
Lời giải:
1. Giới hạn hữu hạn của dãy số
Hoạt động khám phá 1 trang 64 Toán 11 Tập 1:Cho dãy số (un) với.
a) Tìm các giá trị còn thiếu trong bảng sau:
b) Với n như thế nào thì |un| bé hơn 0,01; 0,001?
c) Một số số hạng của dãy số được biểu diễn trên trục số như Hình 1.
Từ các kết quả trên, có nhận xét gì về khoảng cách từ điểm un đến điểm 0 khi n trở lên rất lớn?
Lời giải:
a) Ta có:
Với n = 100 có |u100| = = 0,01.
Với n = 1 000 có |u1000| = = 0,001.
Khi đó ta có bảng:
n |
10 |
20 |
50 |
100 |
1 000 |
|un| |
0,1 |
0,05 |
0,02 |
0,01 |
0,001 |
b) Với n > 100 thì |un| < 0,01.
Với n > 1000 thì |un| < 0,001.
c) Khi n trở nên rất lớn thì khoảng cách từ điểm un đến điểm 0 càng nhỏ.
Giải Toán 11 trang 65 Tập 1
Thực hành 1 trang 65 Toán 11 Tập 1:Tìm các giới hạn sau:
Lời giải:
a) Ta có: k = 2 là số nguyên dương nên .
b) Ta có: thỏa mãn |q| = = < 1 nên .
Hoạt động khám phá 2 trang 65 Toán 11 Tập 1:Cho dãy số (un) với.
a) Cho dãy số (vn) với vn = un – 2. Tìm giới hạn lim vn.
Lời giải:
a) Ta có:
Khi đó .
Vậy .
b) Ta có:;
Biểu diễn trên trục số, ta được:
Nhận xét: Khi n trở nên rất lớn lớn thì các giá trị un càng gần 2.
Thực hành 2 trang 65 Toán 11 Tập 1:Tìm các giới hạn sau:
Lời giải:
a) Đặt
Suy ra
Vì <1 nên .
Vậy .
b) Đặt
Suy ra .
Vậy .
2. Các phép toán về giới hạn hữu hạn của dãy số
Giải Toán 11 trang 66 Tập 1
Hoạt động khám phá 3 trang 66 Toán 11 Tập 1:Ở trên ta đã biết.
a) Tìm các giới hạn lim 3 và .
b) Từ đó, nêu nhận xét về và lim 3 + .
Lời giải:
a) Ta có: lim 3 = 3, .
b) Đặt
Suy ra
Ta có: lim 3 + = 3 + 0 = 3.
Vậy = lim 3 + .
Thực hành 3 trang 66 Toán 11 Tập 1:Tìm các giới hạn sau:
Lời giải:
a) .
b) Ta có:
.
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Giải Toán 11 trang 67 Tập 1
Hoạt động khám phá 4 trang 67 Toán 11 Tập 1:Từ một hình vuông có cạnh bằng 1, tô màu một nửa hình vuông, rồi tô màu một nửa hình còn lại, và cứ tiếp tục như vậy (xem Hình 2).
c) Tìm giới hạn limSn và so sánh giới hạn này với diện tích hình vuông ban đầu.
Lời giải:
Diện tích uk của phần hình được tô màu lần thứ k là một cấp số nhân có số hạng đầu và công bội .
.
c) Ta có: limSn = .
Khi đó limSn = 2u1.
Giải Toán 11 trang 68 Tập 1
Lời giải:
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 = 1 và công bội là là:
Vận dụng 1 trang 68 Toán 11 Tập 1:Từ tờ giấy, cắt một hình tròn bán kính R (cm) như Hình 3a. Tiếp theo, cắt hai hình tròn bán kínhrồi chồng lên hình tròn đầu tiên như Hình 3b. Tiếp theo, cắt bốn hình tròn bán kínhrồi chồng lên các hình trước như Hình 3c. Cứ thế tiếp tục mãi. Tính tổng diện tích của các hình tròn.
Lời giải:
4. Giới hạn vô cực
Hoạt động khám phá 5 trang 68 Toán 11 Tập 1:Dựng một dãy hình vuông bằng cách ghép từ các hình vuông đơn vị (cạnh bằng 1 đơn vị độ dài) theo các bước như Hình 4. Kí hiệu un(đơn vị diện tích) là diện tích hình vuông dựng được ở bước thứ n.
a) Với n như thế nào thì un vượt quá 10 000; 1 000 000?
b) Cho hình có diện tích S. Với n như thế nào thì un vượt quá S?
Lời giải:
a) Diện tích của hình vuông un dựng ở bước thứ n là: un = n2 (đơn vị diện tích).
Để un vượt quá 10 000 thì n2 > 10 000 ⇔ n > 100.
Để un vượt quá 1 000 000 thì n2 > 1 000 000 ⇔ n > 1000.
b) Để un vượt quá S thì un > S ⇔ n2 > S ⇔ n > .
Bài tập
Giải Toán 11 trang 69 Tập 1
Bài 1 trang 69 Toán 11 Tập 1:Tìm các giới hạn sau:
Lời giải:
a)
b) ;
c) ;
d) .
Bài 2 trang 69 Toán 11 Tập 1:Tính tổng của các cấp số nhân lùi vô hạn sau:
Lời giải:
Lời giải:
Giải Toán 11 trang 70 Tập 1
Bài 4 trang 70 Toán 11 Tập 1:Từ hình vuông đầu tiên có cạnh bằng 1 (đơn vị độ dài), nối các trung điểm của bốn cạnh để có hình vuông thứ hai. Tiếp tục nối các trung điểm của bốn cạnh của hình vuông thứ hai để được hình vuông thứ ba. Cứ tiếp tục làm như thế, nhận được một dãy hình vuông (xem Hình 5).
Lời giải:
a) Diện tích của các hình vuông lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn (an) với số hạng đầu là u1 = 1 và công bội nên công thức tổng quát của an = .
b) Chu vi pn của hình vuông lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1 = 4 và công bội q = có số hạng tổng quát là: .
Bài 5 trang 70 Toán 11 Tập 1:Xét quá trình tạo ra hình có chu vi vô cực và diện tích bằng 0 như sau:
Ta có: H1 có 5 hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bằng ;
Từ đó, nhận được Hn có 5n hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bằng .
a) Tính diện tích Sn của Hn và tính lim Sn.
b) Tính chu vi pn của Hn và tính limpn.
Lời giải:
a) Diện tích Sn của Hn là
Khi đó .
b) Chu vi pn của Hn là: .
Khi đó limpn = lim = 0.
Lý thuyết Giới hạn của dãy số
1. Giới hạn hữu hạn của dãy số
a, Giới hạn 0 của dãy số
- Dãy số có giới hạn 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý , kể tử một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu hay khi hay .
* Chú ý:
+
+ Nếu thì
b, Giới hạn hữu hạn của dãy số
Ta nói dãy số có giới hạn là số thực a khi n dần tới dương vô cực, nếu , kí hiệu hay khi .
* Chú ý: Nếu (c là hằng số) thì
2. Các phép toán về giới hạn hữu hạn của dãy số
Cho và c là hằng số thì
- Nếu thì với mọi n và thì và
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Cấp số nhân có công bội q thỏa mãn được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn là:
4. Giới hạn vô cực
- Dãy số được gọi là có giới hạn khi nếu có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi, kí hiệu hay khi .
- Dãy số được gọi là có giới hạn khi nếu , kí hiệu hay khi .
* Chú ý:
- Nếu (hoặc) thì .
- Nếu và thì .
*Nhận xét:
