
Anonymous
0
0
Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hàm số lượng giác và đồ thị
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Toán 11 Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị
Bài giảng Toán 11 Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị
Giải Toán 11trang 25
Hoạt động khởi động trang 25 Toán 11 Tập 1:Vì sao mặt cắt của sóng nước trên mặt hồ được gọi là có dạng hình sin?
Lời giải:
Sau khi học xong bài học này, chúng ta sẽ nhận biết được đồ thị hình sin và hình ảnh mặt cắt của sóng nước trên mặt hồ chính là một ví dụ điển hình.
1. Hàm số lượng giác
Hoạt động khám phá 1 trang 25 Toán 11 Tập 1:Cho số thực t và M là điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo t rad trên đường tròn lượng giác, hãy giải thích vì sao xác định duy nhất:
b) Giá trị tant (nếu ) và cost (nếu ).
Lời giải:
Trên đường tròn lượng giác, điểm M là điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo t, khi đó:
- Tung độ của điểm M là sint.
- Hoành độ của điểm M là cost.
Vì tung độ và hoành độ của điểm M là xác định duy nhất nên sint và cost xác định duy nhất.
b) Nếu thì tan t = xác định duy nhất vì sint và cost xác định duy nhất.
Nếu tk thì cot t = xác định duy nhất vì sint và cost xác định duy nhất.
2. Hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn
Giải Toán 11trang 26
Hoạt động khám phá 2 trang 26 Toán 11 Tập 1:Xét hai hàm số y = x2, y = 2x và đồ thị của chúng trong Hình 2. Đối với mỗi trường hợp nêu mối liên hệ của giá trị hàm số tại 1 và – 1, 2 và – 2. Nhận xét về tính đối xứng của mỗi đồ thị hàm số.
Lời giải:
+) Xét Hình 2a): Tập xác định của hàm số là: D = ℝ
Tại x = 1 thì y = 12 = 1, x = – 1 thì y = (– 1)2 = 1.
Tại x = 2 thì y = 22 = 4, x = – 2 thì y = (– 2)2 = 4.
Nhận xét: Ta thấy với x ∈ D thì – x ∈ D thì
Đồ thị hàm số đối xứng với nhau qua trục Oy.
+) Xét Hình 2b): Tại x = 1 thì y = 2.1 = 2, x = – 1 thì y = 2.(– 1) = – 2.
Tại x = 2 thì y = 2.2 = 4, x = – 2 thì y = 2.(– 2) = – 4.
Nhận xét: Đồ thị hàm số đối xứng với nhau qua trục Oy.
Giải Toán 11trang 27
Thực hành 1 trang 27 Toán 11 Tập 1:Chứng minh rằng hàm số y = sinx và hàm số y = cotx là các hàm số lẻ.
Lời giải:
+) Xét hàm số y = sinx có tập xác định D = ℝ
Lấy x ∈ D thì – x ∈ D và sin(– x) = – sinx. Do đó hàm số y = sinx là hàm số lẻ.
+) Xét hàm số y = cotx có tập xác định D = ℝ
Lấy x ∈ D thì – x ∈ D và cot(– x) = – cotx. Do đó hàm số y = cotx là hàm số lẻ.
Hoạt động khám phá 3 trang 27 Toán 11 Tập 1:Hãy chỉ ra một số thực T sao cho sin(x + T) = sinx với mọi x∈ℝ.
Lời giải:
Với số thực T = 2π thì sin(x + 2π) = sinx.
Thực hành 2 trang 27 Toán 11 Tập 1:Xét tính tuần hoàn của hàm số y = cosx và hàm số y = cotx.
Lời giải:
Ta có: cos(x + 2π) = cosx với mọi x ∈ ℝ;
cot(x + π) = cotx với mọi .
Do đó hàm số y = cosx và y = cotx là các hàm số tuần hoàn và tuần hoàn với chu kì T lần lượt là: 2π và π.
3. Đồ thị của các hàm số lượng giác
Giải Toán 11trang 28
Hoạt động khám phá 4 trang 28 Toán 11 Tập 1:Hoàn thành bảng giá trị sau đây và xác định các điểm tương ứng trên mặt phẳng tọa độ.
Lời giải:
Với thì . Ta có điểm A’(–π; 0).
Với thì . Ta có điểm
Với thì . Ta có điểm
Với thì . Ta có điểm
Với thì . Ta có điểm
Với thì . Ta có điểm
Với thì . Ta có điểm O(0; 0).
Với thì . Ta có điểm .
Với thì . Ta có điểm .
Với thì . Ta có điểm .
Với thì . Ta có điểm .
Với thì . Ta có điểm .
Với thì . Ta có điểm A(π; 0).
Khi đó ta có bảng:
x |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
y = sinx |
0 |
|
|
– 1 |
|
|
0 |
|
|
1 |
|
|
0 |
Biểu diễn các điểm trên trên mặt phẳng tọa độ ta được:
Hoạt động khám phá 5 trang 28 Toán 11 Tập 1:Hoàn thành bảng giá trị sau đây và xác định các điểm tương ứng trên mặt phẳng tọa độ.
Lời giải:
Với x = thì y = cos() = -1. Ta có điểm A’(–π; – 1).
Với x = thì y = cos. Ta có điểm B'.
Với x = thì . Ta có điểm C'.
Với x = thì y = cos. Ta có điểm D'.
Với x = thì y = cos. Ta có điểm E'.
Với x = thì y = cos. Ta có điểm F'.
Với x = 0 thì y = cos0 = 1. Ta có điểm I(0; 1).
Với x = thì y = cos. Ta có điểm F.
Với x = thì y = cos. Ta có điểm F.
Với x = thì y = cos. Ta có điểm E.
Với x = thì y = cos. Ta có điểm D.
Với x = thì y = cos. Ta có điểm .
Với x = thì . Ta có điểm A(π; – 1).
Khi đó ta có bảng:
x |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
y = cosx |
– 1 |
|
|
0 |
|
- |
0 |
|
|
0 |
|
|
–1 |
Biểu diễn các điểm trên trên mặt phẳng tọa độ ta được:
Giải Toán 11trang 30
Thực hành 3 trang 30 Toán 11 Tập 1:Cho hàm số y = cos x với x
b) Tại các điểm nào thì giá trị của hàm số lớn nhất?
c) Tìm các giá trị của x thuộc sao cho sin<0.
Lời giải:
Vận dụng 1 trang 30 Toán 11 Tập 1:Li độ s(cm) của một con lắc đồng hồ theo thời gian t(giây) được cho bởi hàm số s = 2cost. Dựa vào đồ thị của hàm số côsin, hãy xác định ở các thời điểm t nào trong 3 giây đầu thì con lắc có li độ lớn nhất.
(Theohttps://www.britannica.com/science/simple-harmonic-motion)
Lời giải:
Hoạt động khám phá 6 trang 30 Toán 11 Tập 1:Hoàn thành bảng giá trị sau đây và xác định các điểm tương ứng trên mặt phẳng tọa độ.
? |
Lời giải:
Với thì . Ta có điểm A'.
Với thì . Ta có điểm B'.
Với thì . Ta có điểm C'.
Với thì . Ta có điểm O(0;0).
Với thì . Ta có điểm C.
Với thì . Ta có điểm B.
Với thì . Ta có điểm A.
Khi đó ta có bảng:
x |
|
|
|
0 |
|
|
|
y = tanx |
|
-1 |
|
0 |
|
1 |
|
Biểu diễn các điểm trên trên mặt phẳng tọa độ ta được:
Giải Toán 11trang 31
Hoạt động khám phá 7 trang 31 Toán 11 Tập 1:Hoàn thành bảng giá trị sau đây và xác định các điểm tương ứng trên mặt phẳng tọa độ.
Lời giải:
Với thì . Ta có điểm A'.
Với thì . Ta có điểm B'.
Với thì . Ta có điểm C'.
Với thì . Ta có điểm D'.
Với thì . Ta có điểm C.
Với thì . Ta có điểm B.
Với thì . Ta có điểm A.
Khi đó ta có bảng:
x |
|
|
|
|
|
|
|
y = tanx |
|
1 |
|
0 |
|
– 1 |
- |
Biểu diễn các điểm trên trên mặt phẳng tọa độ ta được:
Giải Toán 11trang 32
Thực hành 4 trang 32 Toán 11 Tập 1:Có bao nhiêu giá trị x trên đoạn [–2π; 2π] thỏa mãn điều kiện tanx = 2?
Lời giải:
Cách 1: Ta có đồ thị của hàm số trên đoạn [–2π; 2π] là:
Do đó có 4 giá trị x thỏa mãn điều kiện bài toán.
Vận dụng 2 trang 32 Toán 11 Tập 1:Trong địa lí, phép chiếu hình trụ được sử dụng để vẽ một bản đồ phẳng như trong Hình 10. Trên bản đồ phẳng lấy đường xích đạo làm trục hoàng và kinh tuyến 00làm trục tung. Khi đó tung độ của một điểm có vĩ độ(-90 << 90) được cho bởi hàm số y = 20tan(cm). Sử dụng đồ thị hàm số tang, hãy cho biết những điểm ở vĩ độ nào nằm cách xích đạo 20 cm trên bản đồ.
(Theo https://geologyscience.com/geology/types-of-maps/)
Lời giải:
Bài tập
Bài 1 trang 32 Toán 11 Tập 1:Các hàm số dưới đây có là hàm số chẵn hay hàm số lẻ không?
Lời giải:
a) Xét hàm số: y = 5sin2x + 1, có:
Tập xác định D = ℝ.
Nếu x ∈ D thì – x ∈ D có y( – x) = 5sin2(– x) + 1 = 5sin2 x + 1 = y(x).
Vì vậy hàm số này là hàm chẵn.
b) Xét hàm số: y = cosx + sinx
Tập xác định: D = ℝ
Nếu x ∈ D thì – x ∈ D có y( – x) = cos(– x) + sin(– x) = cosx – sin x ≠ y(x).
Vì vậy hàm số này không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.
c) y = tan2x.
Tập xác định D = .
Nếu x ∈ D thì – x ∈ D có y( – x) = tan(– 2x) = – tan2x ≠ y(x).
Vì vậy hàm số này là hàm lẻ.
Bài 2 trang 32 Toán 11 Tập 1:Tìm tập xác định của các hàm số sau:
Lời giải:
a) Điều kiện xác định là:
Suy ra tập xác định của hàm số là: .
b) Điểu kiện xác định là:
Suy ra tập xác định của hàm số là: .
c) Điều kiện xác định là:
Vì nên với mọi x ∈ ℝ.
Suy ra tập xác định của hàm số là: D = ℝ.
Giải Toán 11trang 33
Bài 3 trang 33 Toán 11 Tập 1:Tìm tập giá trị của hàm số y = 2cosx + 1.
Lời giải:
Ta có: – 1 ≤ cosx ≤ 1 khi đó – 1 ≤ 2cosx + 1 ≤ 3.
Vậy tập giá trị của hàm số là D = [– 1; 3].
Bài 4 trang 33 Toán 11 Tập 1:Dựa vào đồ thị hàm số y = sinx, xác định các giá trị x∈[– π; π] thỏa mãn sinx =.
Lời giải:
Đồ thị của hàm số y = sinx trên đoạn [– π; π] là:
Ta thấy đồ thị hàm số giao với đường thẳng tại 2 điểm do đó phương trình sinx = có hai giá trị x thỏa mãn.
Bài 5 trang 33 Toán 11 Tập 1:Khi đu quay hoạt động, vận tốc theo phương ngang của một cabin M phụ thuộc vào góc lượng giác α = (Ox, OM) theo hàm số vx= 0,3sin α (m/s) (Hình 11).
a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của vx.
Lời giải:
a) Vì – 1 ≤ sin α ≤ 1 nên – 0,3 ≤ 0,3sin α ≤ 0,3.
Do đó giá trị nhỏ nhất của vx là – 0,3, giá trị lớn nhất của vx là 0,3.
b) Ta có đồ thị hàm số:
Với góc hoặc thì vx tăng.
Bài 6 trang 33 Toán 11 Tập 1:Khoảng cách từ tâm một guồng nước đến mặt nước và bán kính của guồng đều bằng 3m. Xét gàu G của guồng. Ban đầu gàu G nằm ở vị trí A (Hình 12).
Lời giải:
a) Điểm G là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo α. Khi đó tọa độ điểm G(3cosα; 3sinα).
Chiều cao của gàu ở vị trí G đến mặt nước là: 3 + 3sinα (m).
b) Khoảng cách của gàu đến mặt nước bằng 1,5m khi 3 + 3sinα = 1,5 ⇔ sinα =.
Một vòng quay là 30 giây và t nằm trong khoảng từ 0 đến 1 phút do đó t ∈ [0; 2π].
Bài 7 trang 33 Toán 11 Tập 1:Trong Hình 13, một chiếc máy bay A bay ở độ cao 500m theo một đường thẳng đi ngang qua phía trên trạm quan sát T ở mặt đất. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt đất là H, α là góc lượng giác (Tx, TA) (0 < α < π).
a) Biểu diễn tọa độ xH của điểm H trên trục Tx theo α.
Lời giải:
a) Xét tam giác AHT vuông tại H có:
.
Vậy trên trục Tx tọa độ .
b) Ta có đồ thị của hàm số y = cotα trong khoảng là:
Khi đó
hay .
Lý thuyết Hàm số lượng giác và đồ thị
1. Hàm số lượng giác
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực sinx được gọi là hàm số sin, kí hiệu y = sinx. Tập xác định của hàm số sin là .
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực cosx được gọi là hàm số cos, kí hiệu y = cosx. Tập xác định của hàm số côsin là .
Hàm số cho bằng công thức được gọi là hàm số tang, kí hiệu là y = tanx. Tập xác định của hàm số tang là .
Hàm số cho bằng công thức được gọi là hàm số tang, kí hiệu là y = tanx. Tập xác định của hàm số tang là .
2. Hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn
a, Hàm số chẵn, hàm số lẻ
Cho hàm số y = f(x) có tập xác định là D.
Hàm số f(x) được gọi là hàm số chẵn nếu thì và . Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục tung (Oy) làm trục đối xứng.
Hàm số f(x) được gọi là hàm số lẻ nếu thì và . Đồ thị của một hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
b, Hàm số tuần hoàn
Hàm số y = f(x) có tập xác định D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu tồn tại số T 0 sao cho với mọi ta có và
Số T dương nhỏ nhất thỏa mãn cách điều kiện trên (nêu có) được gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn đó.
* Nhận xét:
Các hàm số y = sinx, y=cosx tuần hoàn chu kì 2.
Các hàm số y = tanx, y=cotx tuần hoàn chu kì .
3. Đồ thị của các hàm số lượng giác
a, Hàm số y = sinx
Tập xác định là .
Tập giá trị là [-1;1].
Là hàm số lẻ và tuần hoàn chu kì 2.
Đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng .
Có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ và gọi là một đường hình sin.
b, Hàm số y = cosx
Tập xác định là .
Tập giá trị là [-1;1].
Là hàm số chẵn và tuần hoàn chu kì 2.
Đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng .
Có đồ thị là một đường hình sin đối xứng qua trục tung.
c, Hàm số y = tanx
Tập xác định là .
Tập giá trị là .
Là hàm số lẻ và tuần hoàn chu kì .
Đồng biến trên mỗi khoảng , .
Có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
d, Hàm số y = cotx
Tập xác định là .
Tập giá trị là .
Là hàm số lẻ và tuần hoàn chu kì .
Đồng biến trên mỗi khoảng , .
Có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.