
Anonymous
0
0
Lý thuyết Các phép biến đổi lượng giác – Toán 11 Cánh diều
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài giảng Toán 11 Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác
A. Lý thuyết Các phép biến đổi lượng giác
I. Công thức cộng
II. Công thức nhân đôi
Suy ra, công thức hạ bậc:
III. Công thức biến đổi tích thành tổng
IV. Công thức biến đổi tổng thành tích

B. Bài tập Các phép biến đổi lượng giác
Bài 1. Cho , với . Tính sina, cosa,
, sin2a,
.
Hướng dẫn giải
Vì nên sina > 0, cosa > 0.
• Áp dụng công thức hạ bậc, ta được:
Suy ra (do sina > 0)
• Áp dụng công thức hạ bậc, ta được: .
Suy ra .
• Áp dụng công thức cộng đối với sin, ta được:
.
• Áp dụng công thức nhân đôi, ta được:
.
• Áp dụng công thức cộng đối với côsin, ta được:
Bài 2. Chứng minh rằng:
a) ;
Hướng dẫn giải
a) VT = cos3x.sinx – sin3x.cosx
= cosx.sinx.(cos2x – sin2x)
= VP.
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài 3. Tính α + β biết .
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức cộng đối với tang, ta được:
Vậy .
Bài 4. Cho ∆ABC. Chứng minh rằng:
a) ;
b) ;
c) , với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC và S là diện tích ∆ABC.
Hướng dẫn giải
∆ABC, có: , suy ra
Do đó .
b)
Vậy ta có điều phải chứng minh.
c) VT = sin2A + sin2B + sin2C
= 2sin(A + B).cos(A – B) + 2sinC.cosC
= 2sin(180° – C).cos(A – B) + 2sinC.cosC
= 2sinC.cos(A – B) + 2sinC.cosC
= 2sinC.[cos(A – B) + cosC]
= 2sinC.[cos(A – B) + cos(180° – A – B)]
= 2sinC.[cos(A – B) – cos(A + B)]
= –4sinC.sinA.sin(–B)
= 4sinA.sinB.sinC
.
Vậy ta có điều phải chứng minh.