profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Lý thuyết Các công thức lượng giác – Toán 11 Chân trời sáng tạo

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Lý thuyết Toán 11 Bài 3: Các công thức lượng giác - Chân trời sáng tạo

Bài giảng Toán 11 Bài 3: Các công thức lượng giác

A. Lý thuyết Các công thức lượng giác

1. Công thức cộng

sin(a+b)=sinacosb+cosasinbsin(ab)=sinacosbcosasinbcos(a+b)=cosacosbsinasinbcos(ab)=cosacosb+sinasinbtan(a+b)=tana+tanb1tanatanbtan(ab)=tanatanb1+tanatanb

2. Công thức nhân đôi

sin2a=2sinacosacos2a=cos2asin2a=2cos2a1=12sin2atan2a=2tana1tan2a

Suy ra, công thức hạ bậc:

sin2a=1cos2a2,cos2a=1+cos2a2

3. Công thức biến đổi tích thành tổng

cosacosb=12[cos(a+b)+cos(ab)]sinasinb=12[cos(ab)cos(a+b)]sinacosb=12[sin(a+b)+sin(ab)]

4. Công thức biến đổi tổng thành tích

cosa+cosb=2cosa+b2cosab2cosacosb=2sina+b2sinab2sina+sinb=2sina+b2cosab2sinasinb=2cosa+b2sinab2

Lý thuyết Các công thức lượng giác – Toán 11 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

B. Bài tập Các công thức lượng giác

Bài 1. Chứng minh rằng: cosαsinα=2cos(α+π4).

Hướng dẫn giải

Ta có:

Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Các công thức lượng giác

Bài 2. Cho sinα=13π2<α<π. Tính các giá trị lượng giác của góc 2α.

Hướng dẫn giải

Do π2<α<π ⇒ cos α < 0.

Ta có: cos2α=1sin2α=89

cosα=223 (do cos α < 0).

Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Các công thức lượng giác

tan2α=sin2αcos2α=429.97=427.

cot2α=1tan2α=728.

Bài 3. Rút gọn biểu thức sau:

Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Các công thức lượng giác

Hướng dẫn giải

Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Các công thức lượng giác

P=2sinx

Vậy P = −2sin x.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.