
Anonymous
0
0
Giáo án Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giáo án Toán 7 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
– Ghi nhớ công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
2. Năng lực
Năng lực chung:
– Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá.
– Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
– Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: mô hình hóa toán học, giao tiếp toán học, giải quyết vấn đề toán học.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
3. Phẩm chất
– Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
– Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
– Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ; biết tích hợp toán học và cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
– HS củng cố, nhớ lại kiến thức bài cũ.
– Tạo động cơ, hứng thú vào bài mới
b) Nội dung: GV phát phiếu bài tập nhỏ cho HS tự hoàn thành nhanh trong vòng 3 phút.
c) Sản phẩm: HS hoàn thiện đúng bài tập trong phiếu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
– GV phát phiếu bài tập và tổ chức cho HS hoàn thành bài cá nhân trong 3 phút.
PHIẾU BÀI TẬP.
? Quan sát hình và hoàn
Bài 1. Tìm số thích hợp điền vào ô trống trong bảng sau:
Hình lăng trụ đứng tam giác |
Hình lăng trụ đứng tứ giác | |
Số mặt | ||
Số đỉnh | ||
Số cạnh | ||
Số mặt đáy | ||
Số mặt bên |
Bài 2. Chọn chữ Đ (đúng), S (Sai) thích hợp cho ô trống trong bảng sau:
Hình lăng trụ đứng tam giác |
Hình lăng trụ đứng tứ giác | |
Các mặt đáy song song với nhau | ||
Các mặt đáy là tam giác | ||
Các mặt đáy là tứ giác | ||
Các mặt bên là hình chữ nhật | ||
Thể tích bằng diện tích đáy nhân với độ dài cạnh bên | ||
Diện tích xung quanh bằng chu vi đáy nhân với độ dài cạnh bên. |
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS nhớ lại kiến thức và thực hiện hoàn thành nhanh phiếu bài tập.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
– GV thu chấm 5 bài nhanh nhất.
– GV mời một vài HS phát biểu, trình bày miệng đáp án của mình.