
Anonymous
0
0
Giáo án Công nghệ 10 (Cánh diều 2024): Kiểm tra học kì 1
- asked 3 months agoVotes
0Answers
0Views
Giáo án Công nghệ 10 (Cánh diều): Kiểm tra học kì 1 (1 tiết)
Ma trận đề học kì 1
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng | |
Ứng dụng của một số công nghệ mới |
Biết được bản chất một số công nghệ mới |
Hiểu được ứng dụng các công nghệ mới | |||
|
Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Đánh giá công nghệ |
Kể tên được các tiêu chí đánh giá công nghệ | ||||
|
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Bản vẽ kĩ thuật và các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật |
Mô tả được các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật |
Kẻ được khung bản vẽ, khung tên | |||
|
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Hình chiếu vuông góc |
Nắm được phương pháp hình chiếu vuông góc |
Vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể | |||
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Tổng |
Số câu: 8Số điểm: 2Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16Số điểm: 4Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1Số điểm: 2Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1Số điểm: 2Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26Số điểm: 10Tỉ lệ: 100% |
Đề 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Công nghệ vật liệu nano:
A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.
B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy gia công tự động điều khiển số.
C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.
D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm.
Câu 2. Công nghệ in 3D:
A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.
B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy gia công tự động điều khiển số.
C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.
D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm.
Câu 3. Người ta in 3D từ vật liệu nào sau đây?
A, Chất dẻo
B. Kim loại
C. Thủy tinh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Công nghệ internet vạn vật:
A. Kết nối các máy, thiết bị thông qua cảm biến, phần mềm và các công nghệ khác, cho phép chúng có thể trao đổi thông tin với nhau trên nền tẳng mạng internet.
B. Là công nghệ tạo cho robot khả năng tư duy như con người.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Sợi cacbon nano:
A. Nhẹ, có độ bền cao hơn thép, sử dụng làm thân vỏ xe, máy bay, tàu chiến.
B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực.
C. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng.
D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao.
Câu 6. Vật liệu Graphene:
A. Nhẹ, có độ bền cao hơn thép, sử dụng làm thân vỏ xe, máy bay, tàu chiến.
B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực.
C. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng.
D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao.
Câu 7. Ứng dụng của công nghệ vật liệu nano:
A.
B.
C.
D.