profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giáo án Axit nitric và muối nitrat mới nhất - Hóa học 11

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giáo án Hóa học 11 Bài 9: Axit nitric và muối nitrat

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

HS biết được: Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, khối lượng riêng, tính tan), ứng dụng của HNO3

HS hiểu được:

- HNO3 là một trong những axit mạnh nhất.

- HNO3 là chất oxi hoá rất mạnh: oxi hoá hầu hết kim loại, một số phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.

2. Kĩ năng:

- Dự đoán tính chất hóa học, kiểm tra dự đoán bằng thí nghiệm và rút ra kết luận.

- Viết các phương trình hoá học dạng phân tử, ion rút gọn minh hoạ tính chất hoá học của HNO3 đặc và loãng.

3. Thái độ:

Chứng minh độ mạnh của axit nitric, thực hiện thí nghiệm cẩn thận

4. Phát triển năng lực:

- Phát triển năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề

- Phát triển năng lực sáng tạo

II. PHƯƠNG PHÁP

- Dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề

- PPDH đàm thoại phát hiện.

III. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên:

Quỳ tím, CuO (r), dd NaOH, CaCO3 (r) và Cu, Zn, HNO3 đặc, HNO3 (l), dd HCl loãng

2. Học sinh:

Học bài, làm bài tập, chuẩn bị bài mới

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

2. Kiểm tra bài cũ:

- Viết phương trình hoá học hoàn thành dãy chuyển hoá sau:

Giáo án Hóa học 11 Bài 9: Axit nitric và muối nitrat mới nhất- Bằng phương pháp hoá học, nhận biết chất rắn sau: CaCO3; NH4Cl; NaCl - Gv nhận xét, cho điểm.

3. Nội dung:

Hoạt động của GV và HSNội dung cần đạt

Hoạt động 1:Cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của HNO3

- Gv: Yêu cầu hs viết CTCT của phân tử HNO3 . Xác định số oxh của nitơ trong HNO3 .

Hs: Trả lời

- Gv: Giới thiệu lọ đựng dd HNO3 → Yêu cầu Hs quan sát và nghiên cứu nội dung bài học trong sgk, rút ra tính chất vật lý của HNO3 .

Hs: Nêu trạng thái, màu sắc, độ bền tính tan trong nước, nồng độ của dung dịch HNO3 đậm đặc và khối lượng riêng.

- Gv: Nhận xét, bổ sung và kết luận.

Hoạt động 2: Tính chất hóa học của HNO3

- Gv: Yêu cầu học sinh viết phương trình điện li của HNO3 và xác định số oxi hoá của N trong phân tử HNO3 → Dự đoán tính chất?

Hs làm thí nghiệm theo nhóm chứng minh tính axit mạnh của HNO3 với:

+ Quỳ tím

+ CuO

+ Ca(OH)2

+ CaCO3

→ Nhận xét hiện tượng, viết phương trình phân tử và ion thu gọn

- Gv yêu cầu hs nhắc lại các mức oxi hoá của N → Gv thông tin

- Gv làm thí nghiệm đối chứng:

+ Cu + dd HCl loãng

+ Cu + dd HNO3 loãng

Hs quan sát, nhận xét, viết phương trình

- Gv trình diễn thí nghiệm HNO3 đặc với Cu

Hs quan sát, nhận xét hiện tượng, viết phương trình

- Gv thông tin: Thường HNO3 loãng tạo thành NO; HNO3 đặc tạo thành NO2

- Gv: Khi đun nóng, HNO3 đặc có thể oxi hoá một số phi kim lên mức oxh cao nhất

→ Biểu diễn thí nghiệm: HNO3 đặc với C

Hs quan sát, nhận xét, viết phương trình

- Gv biểu diễn thí nghiệm FeO+ HNO3 đặc nóng, để nguội, nhỏ vài giọt dd NaOH vào cho đến khi có kết tủa nâu đỏ

Hs quan sát, nhận xét, viết phản ứng

- Gv thông tin thêm

A. AXIT NITRIC:

I. Cấu tạo phân tử:

Giáo án Hóa học 11 Bài 9: Axit nitric và muối nitrat mới nhất

-Trong ptử HNO3 : N có Số OXH +5

II. Tính chất vật lý: Sgk

III. Tính chất hoá học:

- HNO3 → H+ + NO3- => là axit mạnh

- → Số OXH cao nhất nên chỉ có thể giảm => tính oxi hoá

1. Tính axit : HNO3 là axit mạnh

- Quỳ tím hoá đỏ

- Tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối của các axit yếu→ muối nitrat.

2 HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O

2HNO3 +Ca(OH)2→ Ca(NO3)2+2H2O

2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O

2. Tính oxi hoá:

- HNO3 có số OXH + 5 có thể bị khử thành:

N2, N2O, NO, NO2, NH4NO3 tuỳ theo nồng độ HNO3 và khả năng khử của chất tham gia.

a. Tác dụng với kim loại:

-Oxi hoá hầu hết kim loại (trừ Au, Pt).

Giáo án Hóa học 11 Bài 9: Axit nitric và muối nitrat mới nhất

- Fe, Al, Cr thụ động hoá với HNO3 đặc, nguội

b. Tác dụng với phi kim:

Giáo án Hóa học 11 Bài 9: Axit nitric và muối nitrat mới nhất

c. Tác dụng với hợp chất:

- HNO3 đặc oxi hoá nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ

Giáo án Hóa học 11 Bài 9: Axit nitric và muối nitrat mới nhất

- Vải, giấy, mùn cưa, dầu thông…. bị phá huỷ khi tiếp xúc HNO3 đặc

4.Củng cố:

Viết phương trình phân tử và ion thu gọn của HNO3 loãng với: Fe2O3; Ag; Cu(OH)2; Na2S

5. Dặn dò:

- Học bài, làm bài tập

- Chuẩn bị phần điều chế HNO3 ; muối nitrat

Tài liệu còn nhiều trang, mời các bạn tải xuống để xem đầy đủ!

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.