
Anonymous
0
0
Giải SBT Toán 7 trang 41 Tập 1 Chân trời sáng tạo
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải SBT Toán 7 trang 41 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Bài 4 trang 41 Sách bài tập Toán 7 Tập 1:
a) 9,289 > 9,279;
b) -0,3489 > -0,348.
Lời giải
a) Hai số thập phân này có cùng phần nguyên, từ trái qua phải hai chữ số thập phân thứ nhất bằng nhau.
Vì 9 > 7 nên để 9,289 > 9,279 thì chữ số cần điền có thể là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.
Vậy các số thích hợp để thay cho dấu ? là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.
b) Hai số thập phân này có cùng phần nguyên, từ trái qua phải hai chữ số thập phân thứ nhất, thứ hai bằng nhau.
Vì 9 > 8 nên để -0,3489 > -0,348 thì chữ số cần điền chỉ có thể là: 9.
Vậy các số thích hợp để thay cho dấu ? là 9.
Bài 5 trang 41 Sách bài tập Toán 7 Tập 1:
Lời giải
Số đối của π là – π;
Số đối của 25% là – 25%;
Số đối của – 5 là – (– 5);
Số đối của là ;
Số đối của là .
Bài 6 trang 41 Sách bài tập Toán 7 Tập 1:
.
Lời giải
Ta có:
Vì nên ;
Vì – 23 < 0 nên |– 23| =– ( – 23) = 23;
Vì– 90% < 0 nên | – 90%| = 0 – (– 90%) = 90%;
Vì nên
Vì– π < 0 nên |– π| = – (– π) =π.
Vậy giá trị tuyệt đối của lần lượt là
Bài 7 trang 41 Sách bài tập Toán 7 Tập 1:
Lời giải
+) Ta có:
Vì – 1,99 < 0 nên |– 1,99| = 0 – ( – 1,99) = 1,99;
Vì 1,9 > 0 nên |1,9| = 1,9;
Vì nên ;
Vì > 0 nên .
+) So sánh giá trị tuyệt đối
Vì 0 < 9 nên 1,9 < 1,99 (1)
Vậy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số sau: – 1,99; 1,9; ; là: ; ; 1,9; 1,99.
Bài 8 trang 41 Sách bài tập Toán 7 Tập 1:
Lời giải
2|x| =
|x| = :2
|x| =
x = hoặc x = .
Vậy x = hoặc x = .
Bài 9 trang 41 Sách bài tập Toán 7 Tập 1:
Lời giải
|2y – 5| = 0
2y – 5 = 0
2y = 5
y = 5 : 2
y =
Vậy y = .
Bài 10 trang 41 Sách bài tập Toán 7 Tập 1:
Lời giải
TH1. Nếu a < 0 thì – a > 0 ta có (-a)2 = a2 nên .
TH2. Nếu a ≥ 0, ta có .
Vậy M = .
Bài 11 trang 41 Sách bài tập Toán 7 Tập 1:
Lời giải
Vì diện tích hình vuông bằng bình phương độ dài cạnh nên độ dài cạnh bằng căn bậc hai số học của diện tích.
Độ dài a của cạnh hình vuông là:
Vậy độ dài cạnh a của hình vuông là và a < b.