profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải SBT Toán 7 trang 20 Tập 1 Kết nối tri thức

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

A. Câu hỏi (trắc nghiệm)

Tìm câu trả lời đúng trong các đáp án đã cho:

Câu hỏi số 1 trang 20 SBT Toán 7 Tập 1: Số -17là:

A. Số tự nhiên;

B. Số nguyên;

C. Số hữu tỉ dương;

D. Số hữu tỉ.

Lời giải:

Đáp án đúng là D

-17là số hữu tỉ âm nên chỉ có đáp án D thỏa mãn.

Câu hỏi số 2 trang 20 SBT Toán 7 Tập 1: Kết quả của phép nhân 43.49 là:

A. 46;

B. 410;

C. 166;

D. 220.

Lời giải:

Đáp án đúng là C

43.49 = 43 + 9 = 412 = 42.6 = (42)6 = 166

Câu hỏi số 3 trang 20 SBT Toán 7 Tập 1: Số hữu tỉ abvới a,b,b0là dương nếu:

A. a, b cùng dấu;

B. a, b khác dấu;

C. a = 0, b dương;

D. a, b là hai số tự nhiên.

Lời giải:

Đáp án đúng là A

Số hữu tỉ abvới a,b,b0là dương nếu a, b cùng dấu.

Câu hỏi số 4 trang 20 SBT Toán 7 Tập 1: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Mỗi số hữu tỉ đều được biểu diễn bởi một điểm trên trục số;

B. Trên trục số, số hữu tỉ âm nằm bên trái điểm biểu diễn số 0;

C. Trên trục số, số hữu tỉ dương nằm bên phải điểm biểu diễn số 0;

D. Hai số hữu tỉ không phải luôn so sánh được với nhau.

Lời giải:

Đáp án đúng là D

Hai số hữu tỉ luôn so sánh được với nhau.

Câu hỏi số 5 trang 20 SBT Toán 7 Tập 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên;

B. Mọi số hữu tỉ đều là số nguyên;

C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;

D. Mọi phân số đều là số nguyên.

Lời giải:

Đáp án đúng là C

A sai vì -7 là số nguyên nhưng không phải số tự nhiên;

B sai vì -17không phải là số thực.

D sai vì -17là phân số nhưng không phải là số nguyên.

B. Bài tập

Bài 1.32 trang 20 SBT Toán 7 Tập 1: Tính:

a) 5 – 1+13:113

b) 1+2354154+202223

Lời giải:

Sách bài tập Toán 7 Ôn tập chương 1 - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Sách bài tập Toán 7 Ôn tập chương 1 - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Bài 1.33 trang 20 SBT Toán 7 Tập 1: Tìm x, biết:

a) 0,72.x = 0,492

b) x : (-0,5)3 = (-0,5)2.

Lời giải:

a) 0,72.x = 0,492

x = 0,492 : 0,72

x = (0,49 : 0,7)2

x = 0,72

x = 0,49

Vậy x = 0,49.

b) x : (-0,5)3 = (-0,5)2.

x = (-0,5)2 . (-0,5)3

x = (-0,5)2+3

x = (-0,5)5

Vậy x = (-0,5)5

Bài 1.34 trang 20 SBT Toán 7 Tập 1: Cho aa0. Hãy viết a8 dưới dạng:

a) Tích của hai lũy thừa, trong đó có một thừa số là a3;

b) Lũy thừa của a2;

c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là a10.

Lời giải:

a) Ta có:

a8 = a5 + 3 = a5.a3.

b) Ta có:

a8 = a2.4 = (a2)4

c) a8 = a10 – 2 = a10 : a2

Bài 1.35 trang 20 SBT Toán 7 Tập 1: Bảng sau cho chúng ta đường kính xấp xỉ của một số hàn tinh.

Sách bài tập Toán 7 Ôn tập chương 1 - Kết nối tri thức (ảnh 1)

(1 dặm xấp xỉ 1,60934 km)

Hỏi đường kính của hành tinh nào lớn nhất? Đường kính của hành tính nào nhỏ nhất?

Lời giải:

Ta có:

7,4975.104 = 74,975.103; 3,0603.104 = 30,603.103

Vì 88,846 > 74,975 > 7,926 > 4,222 > 3,0603 > 3,032

Nên 88,846. 103 > 74,975. 103 > 7,926. 103 > 4,222. 103 > 3,0603. 103 > 3,032. 103

Do đó, đường kính của Mộc tinh là lớn nhất, đường kính của Thủy tinh là bé nhất.

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.