Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 14 Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 14 - Đề số 1 I. Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A. AD và BC B. MN và DC C. AD và MN D. MD và NC Câu 3. Các góc sau được sắp xếp theo thứ tự lớn dần là: A. Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt B. Góc bẹt, góc tù, góc vuông, góc nhọn C. Góc nhọn, góc vuông
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 (cả 3 sách) Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 Kết nối tri thức Xem chi tiết Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 Cánh diều Xem chi tiết Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 Chân trời sáng tạo Xem chi tiết Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 (Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câ
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4 chọn lọc (4 đề) Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4 (Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm: Câu 1. Điền dấu >; =; < thích hợp vào ô trống: 1010 … 909 47052 … 48042 49999 … 51999 99899 … 101899 87 560 … 87000 + 560 50327 … 50000 + 326 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng: Các số 789563; 879653; 798365; 769853, xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 879653; 798365; 789563; 769853 B. 798365; 879653; 789563; 769853 C. 769853; 789563; 798365; 879653 D. 769853; 798365; 789563; 879653 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Cho x là số tròn chục, tìm x biết 2010 < x < 2025 A. x = 2011 B. x = 2015 C. x = 2020 D. x = 2024 Câu 4. Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ chấm:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 chọn lọc (4 đề) Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 (Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 102 345 876 là: A. 8; 7; 6 B. 4; 5; 8 C. 3; 4; 5 D. 1; 0; 2 b) Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là: A. 4; 5; 7 B. 1; 9; 8 C. 9; 8; 3 D. 1; 9; 8; 3 Câu 2. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó: Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu
Giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Video giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 1 Toán lớp 4 trang 7 Câu 1 Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. Viết số: 37 659 Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9 a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị Lời giải: a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị Viế
Giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Video giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 17 Luyện tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2 b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Video giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Giải Toán lớp 4 trang 30 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 30 Cùng học 1: Lời giải: Vì: 45 + 47 = 92 47 + 45 = 92
Giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Video giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 67 Bài 1: Chọn ý trả lời đúng. a) Số 380 105 690 đọc là: A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi. C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. D. Ba tám không một không sáu chín không.
Giải Toán lớp 4 Bài 62: Phân số bằng nhau Giải Toán lớp 4 trang 47 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 47 Bài 1: Viết theo mẫu Mẫu: 23=2×23×2=46 a) 23=
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Cùng học: Ba bạn thi đá bóng vào khung thành. Em dự đoán: Mỗi bạn đá bao nhiêu quả bóng vào khung thành? Viết vào chỗ chấm. An Bảo Nam
Toán lớp 4 trang 59 Bài 1: Tính nhẩm: a) 18 x 10 82 x 100 256 x 1000 18 x 100 75 x 1000 302 x 10 18 x 1000 19 x 10 400 x 100 b) 9000 : 10 6800 : 100 20020 : 10 9000 : 100 420 : 10 200200 : 100 9000 : 1000 2000 : 1000 2002000 : 1000 Lời giải a) 18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200 256 x 1000 = 256000 18 x 100 = 1800 75 x 1000 = 75000 302 x 10 = 3020 18 x 1000 = 18000 19 x 10 = 190 400 x 100 = 40000 b) 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68 20020 : 10 = 2002 9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42