Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 78: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính trang 92 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 92 Luyện tập 1: Làm theo mẫu. Đọc số Viết số Viết số thành tổng Năm mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi tư 57 894 50 000 + 7 000 + 800 + 90 + 4 Ba trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm linh bảy
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 chọn lọc (4 đề) Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 (Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50kg = … yến 60yến = … tạ 700kg = … tạ 1400 tạ = … tấn 8000kg = … tấn 7000g = … kg Câu 2. Nối phép tính với kết quả đúng: Câu 3. Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp: Câu 4. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm: 1dm2 … 10cm2 10dm2
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 14 chọn lọc (4 đề) Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 14 (Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) (55 + 35) : 5 = 55 : 5 + 35 : 5 = 11 + 7 = 18 … b) (55 + 35) : 5 = 90 : 5 = 18… c) (41 + 22) : 3 = 41 : 3 + 22 : 3 = 13 + 7 = 20 … d) (41 + 22) : 3 = 63 : 3 = 21 … Câu 2. Đánh dấu X vào ô thích hợp: Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một cửa hàng có 12 cuộn dây điện, mỗi cuộn dài 150m. Cửa hàng đã bán được 13số dây điện. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét dây điện? A. 1250m B. 1200m C. 600m D. 1
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 13 chọn lọc (4 đề) Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 13 (Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 25 x 11 = 275 … b) 37 x 11 = 307 … c) 56 x 11 = 516 … d) 73 x 11 = 803 … Câu 2. Chọn câu trả lời đúng: Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài 215m. Diện tích của mảnh đất đó là: A. 45125m2 B. 45225m2 C. 46225m2 D. 46235m2 Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Câu 4.
Giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Video giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 1 Toán lớp 4 trang 7 Câu 1 Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. Viết số: 37 659 Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9 a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị Lời giải: a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị Viế
Giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Video giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 17 Luyện tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2 b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Video giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Giải Toán lớp 4 trang 30 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 30 Cùng học 1: Lời giải: Vì: 45 + 47 = 92 47 + 45 = 92
Giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Video giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 67 Bài 1: Chọn ý trả lời đúng. a) Số 380 105 690 đọc là: A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi. C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. D. Ba tám không một không sáu chín không.
Giải Toán lớp 4 Bài 62: Phân số bằng nhau Giải Toán lớp 4 trang 47 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 47 Bài 1: Viết theo mẫu Mẫu: 23=2×23×2=46 a) 23=
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Cùng học: Ba bạn thi đá bóng vào khung thành. Em dự đoán: Mỗi bạn đá bao nhiêu quả bóng vào khung thành? Viết vào chỗ chấm. An Bảo Nam
Toán lớp 4 trang 59 Bài 1: Tính nhẩm: a) 18 x 10 82 x 100 256 x 1000 18 x 100 75 x 1000 302 x 10 18 x 1000 19 x 10 400 x 100 b) 9000 : 10 6800 : 100 20020 : 10 9000 : 100 420 : 10 200200 : 100 9000 : 1000 2000 : 1000 2002000 : 1000 Lời giải a) 18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200 256 x 1000 = 256000 18 x 100 = 1800 75 x 1000 = 75000 302 x 10 = 3020 18 x 1000 = 18000 19 x 10 = 190 400 x 100 = 40000 b) 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68 20020 : 10 = 2002 9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42