Giải Toán lớp 4 Bài 22: Em làm được những gì? Video giải Toán lớp 4 Bài 22: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 trang 52 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 52 Bài 1:Thực hiện các yêu cầu a) Đọc các số: 38 504; 2 021; 100 000. b) Viết các số: Bốn mươi nghìn không trăm linh bảy. Ba nghìn sáu trăm hai mươi lăm. c) Số 20 687 là số chẵn hay số lẻ? d) Viết số 96 034 thành tổng theo các hàng.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 21 chọn lọc (3 đề) Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 21 (Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong các phân số: 35;1527;920;3535;1717;101909 các phân số tối giản là: A. 35 B. 920 C. 1727 D. 35;920;1727 Câu 2. Viết số thích hợp vào ô trống: a) 4884=24….=…21=4… b)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 24 chọn lọc (4 đề) Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 24 (Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng của nó: Câu 2. Chọn câu trả lời đúng: Một hình chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 710 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 810m B. 1610m C. 1710m D. 175m Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: A. 35−15=25…
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 23 chọn lọc (4 đề) Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 23 (Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: Trong các số 1820; 3675; 954000; 47205 có: A. Những số chia hết cho cả 2 và 5 là 1820 và 47205 … B. Những số chia hết cho cả 3 và 5 là 3675; 954000 và 47205 … C. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là 1820 D. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là 954000 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng: a) Trong các phân số 36;1427;1628;1829;2030 các phân số tối giản là: A. 1326;1628;2030 B. 1326;1427;1829 C. 14
Giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Video giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 1 Toán lớp 4 trang 7 Câu 1 Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. Viết số: 37 659 Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9 a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị Lời giải: a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị Viế
Giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Video giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 17 Luyện tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2 b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Video giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Giải Toán lớp 4 trang 30 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 30 Cùng học 1: Lời giải: Vì: 45 + 47 = 92 47 + 45 = 92
Giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Video giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 67 Bài 1: Chọn ý trả lời đúng. a) Số 380 105 690 đọc là: A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi. C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. D. Ba tám không một không sáu chín không.
Giải Toán lớp 4 Bài 62: Phân số bằng nhau Giải Toán lớp 4 trang 47 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 47 Bài 1: Viết theo mẫu Mẫu: 23=2×23×2=46 a) 23=
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Cùng học: Ba bạn thi đá bóng vào khung thành. Em dự đoán: Mỗi bạn đá bao nhiêu quả bóng vào khung thành? Viết vào chỗ chấm. An Bảo Nam
Toán lớp 4 trang 59 Bài 1: Tính nhẩm: a) 18 x 10 82 x 100 256 x 1000 18 x 100 75 x 1000 302 x 10 18 x 1000 19 x 10 400 x 100 b) 9000 : 10 6800 : 100 20020 : 10 9000 : 100 420 : 10 200200 : 100 9000 : 1000 2000 : 1000 2002000 : 1000 Lời giải a) 18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200 256 x 1000 = 256000 18 x 100 = 1800 75 x 1000 = 75000 302 x 10 = 3020 18 x 1000 = 18000 19 x 10 = 190 400 x 100 = 40000 b) 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68 20020 : 10 = 2002 9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42