Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Phần 4. Phân số
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 chọn lọc (4 đề) Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 (Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: Quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đi thành phố Tuy Hòa dài 560km được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 có độ dài là: A. 560mm … B. 560cm … C. 56cm … D. 56mm … Câu 2. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó: Câu 3. Điền dấu X vào ô thích hợp: Câu 4. Chọn câu trả lời đúng: a) Tổng của 123987 và 789213 là: A. 92320 B. 913200 C. 912200 D. 903200 b) Hiệu của 912785 và 127859 là: A. 794926
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 34 chọn lọc (4 đề) Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 34 (Đề 1) Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ = … phút 1 phút = … giây 1 ngày = … giờ 1/2 ngày = … giờ 1 thế kỉ = … năm 180 phút = … giờ 120 giây = … phút 72 giờ = … ngày 1 năm = … tháng 10 thế kỉ = … năm Câu 2. Chọn câu trả lời sai: a) 15m2 600cm2= …. A. 1506dm2 B. 150600cm 2 C. 15600cm2 D. 15m 6dm2 b) 12m2 7dm2 5cm2 = …. A. 120705cm2 B. 1207dm25cm2 C. 12m2 705cm2 D. 1275cm2 Câu 3. Chọn câu trả lời đúng: Cho hình chữ nhật có chiều rộng 4cm. Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó, biết rằng diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông có cạnh 8cm.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 chọn lọc (4 đề) Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 (Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Nối các phép tính có cùng kết quả với nhau: A.1724×1534 B.110:58 C. 2635×1465 D. 528:47 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: A. 59+69×311=1118×311=16…. B. 78−14:3
Giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Video giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 1 Toán lớp 4 trang 7 Câu 1 Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. Viết số: 37 659 Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9 a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị Lời giải: a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị Viế
Giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Video giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 17 Luyện tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2 b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Video giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Giải Toán lớp 4 trang 30 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 30 Cùng học 1: Lời giải: Vì: 45 + 47 = 92 47 + 45 = 92
Giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Video giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 67 Bài 1: Chọn ý trả lời đúng. a) Số 380 105 690 đọc là: A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi. C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. D. Ba tám không một không sáu chín không.
Giải Toán lớp 4 Bài 62: Phân số bằng nhau Giải Toán lớp 4 trang 47 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 47 Bài 1: Viết theo mẫu Mẫu: 23=2×23×2=46 a) 23=
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Cùng học: Ba bạn thi đá bóng vào khung thành. Em dự đoán: Mỗi bạn đá bao nhiêu quả bóng vào khung thành? Viết vào chỗ chấm. An Bảo Nam
Toán lớp 4 trang 59 Bài 1: Tính nhẩm: a) 18 x 10 82 x 100 256 x 1000 18 x 100 75 x 1000 302 x 10 18 x 1000 19 x 10 400 x 100 b) 9000 : 10 6800 : 100 20020 : 10 9000 : 100 420 : 10 200200 : 100 9000 : 1000 2000 : 1000 2002000 : 1000 Lời giải a) 18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200 256 x 1000 = 256000 18 x 100 = 1800 75 x 1000 = 75000 302 x 10 = 3020 18 x 1000 = 18000 19 x 10 = 190 400 x 100 = 40000 b) 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68 20020 : 10 = 2002 9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42