Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 69: Cộng hai phân số khác mẫu số trang 71 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Cùng học: Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK, viết phép cộng hai phân số để tính số phần của tờ giấy đã được tô màu. Viết vào chỗ chấm. Thực hiện phép cộng hai phân số khác mẫu số: Hướng dẫn giải Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK, viết phép cộng hai phân số để tính số phần của tờ giấy đã được tô màu. 12 + 14 Viết vào chỗ chấm. Thực hiện phép cộng hai phân số khác mẫu số: 12 + 14 = 24+14=2+14
Giải Toán lớp 4 trang 172, 173 Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) Toán lớp 4 trang 172 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Lời giải 1m2 = 100dm2 1km2 = 1000000m2 1m2 = 10000cm2 1dm2 = 100cm2 Toán lớp 4 trang 172 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) b) c) Lời giải a) 15m2 = 150000cm2 110m2 = 10dm2 103m2 = 10300dm2
Giải Toán lớp 4 trang 175 Ôn tập về tìm số trung bình cộng Toán lớp 4 trang 175 Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau: a) 137; 248 và 395 b) 348; 219; 560 và 725 Lời giải a) (137 + 248 + 395) : 3 = 260 b) (348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463 Toán lớp 4 trang 175 Bài 2: Trong 5 năm liền số dân của một phường tăng lần lượt là: 158 người, 147 người, 132 người, 132 người, 103 người, 95 người. Hỏi trong 5 năm đó, trung bình số dân tăng hàng năm là bao nhiêu người? Lời giải Tổng số người tăng trong 5 năm là: 158 + 147 + 132 + 132 + 103 + 95 = 635 (người) Số người tăng trung bình hàng năm là: 635 : 5 = 127 (người) Đáp số: 127 người
Giải Toán lớp 4 trang 174 Ôn tập về hình học (tiếp theo) Toán lớp 4 trang 174 Bài 1: Quan sát hình bên, hãy chỉ ra: a) Đoạn thẳng song song với AB. b) Đoạn thẳng vuông góc với BC. Lời giải a) Đoạn thẳng song song với AB. b) Đoạn thẳng vuông góc với BC. Toán lớp 4 trang 174 Bài 2: Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích. Hãy chọn số đo chỉ đúng chiều dài hình chữ nhật: a) 64 cm b) 32 cm c) 16 cm d) 12 cm Lời giải
Giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Video giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 1 Toán lớp 4 trang 7 Câu 1 Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. Viết số: 37 659 Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9 a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị Lời giải: a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị Viế
Giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Video giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 17 Luyện tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2 b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Video giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Giải Toán lớp 4 trang 30 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 30 Cùng học 1: Lời giải: Vì: 45 + 47 = 92 47 + 45 = 92
Giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Video giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 67 Bài 1: Chọn ý trả lời đúng. a) Số 380 105 690 đọc là: A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi. C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. D. Ba tám không một không sáu chín không.
Giải Toán lớp 4 Bài 62: Phân số bằng nhau Giải Toán lớp 4 trang 47 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 47 Bài 1: Viết theo mẫu Mẫu: 23=2×23×2=46 a) 23=
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Cùng học: Ba bạn thi đá bóng vào khung thành. Em dự đoán: Mỗi bạn đá bao nhiêu quả bóng vào khung thành? Viết vào chỗ chấm. An Bảo Nam
Toán lớp 4 trang 59 Bài 1: Tính nhẩm: a) 18 x 10 82 x 100 256 x 1000 18 x 100 75 x 1000 302 x 10 18 x 1000 19 x 10 400 x 100 b) 9000 : 10 6800 : 100 20020 : 10 9000 : 100 420 : 10 200200 : 100 9000 : 1000 2000 : 1000 2002000 : 1000 Lời giải a) 18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200 256 x 1000 = 256000 18 x 100 = 1800 75 x 1000 = 75000 302 x 10 = 3020 18 x 1000 = 18000 19 x 10 = 190 400 x 100 = 40000 b) 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68 20020 : 10 = 2002 9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42