Giải Toán lớp 4 Bài 43: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 13 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 13 Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 148 213 + 401 564 624 175 + 459 607 b) 624 175 – 413 061
Giải Toán lớp 4 trang 163 Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) Toán lớp 4 trang 163 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 2057 × 13 428 × 125 3167 × 204 b) 7368 : 24 13 498 : 32 285120 : 216 Lời giải a) ×2057136171205726741 ×428125214085642853500
Giải Toán lớp 4 trang 166, 167 Ôn tập về phân số Toán lớp 4 trang 166 Bài 1: Khoanh và chữ đặt trước câu trả lời đúng: 25 là phân số chỉ phân số đã tô màu của hình nào? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Lời giải Khoanh vào C (hình 3) Toán lớp 4 trang 167 Bài 2: Viết tiếp phân số thích hợp vào chỗ chấm: Lời giải
Giải Toán lớp 4 trang 164, 165, 166 Ôn tập về biểu đồ Toán lớp 4 trang 164 Bài 1: Dựa vào biểu đồ dưới đây, hãy trả lời câu hỏi sau : a) Cả bốn tổ cắt được bao nhiêu hình? Trong đó có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông và bao nhiêu hình chữ nhật? b) Tổ 3 cắt được nhiều hơn tổ 2 bao nhiêu hình vuông nhưng ít hơn tổ 2 bao nhiêu hình chữ nhật? Lời giải a) Cả bốn tổ cắt được 16 hình. Trong đó có 4 cạnh hình tam giác, 7 hình vuông và 5 hình chữ nhật. b) Tổ 3 cắt nhiều hơn tổ 2 (là) 1 hình vuông nhưng ít hơn tổ 2 (là) 1 hình chữ nhật. Toán lớp 4 trang 165 Bài 2: Biểu đồ dưới đây nói về diện tích của ba thành phố của nước ta (theo số liệu năm 2002) Dựa vào biểu đồ, hãy trả lời câu hỏi sau:
Giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Video giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 1 Toán lớp 4 trang 7 Câu 1 Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. Viết số: 37 659 Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9 a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị Lời giải: a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị Viế
Giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Video giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 17 Luyện tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2 b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Video giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Giải Toán lớp 4 trang 30 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 30 Cùng học 1: Lời giải: Vì: 45 + 47 = 92 47 + 45 = 92
Giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Video giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 67 Bài 1: Chọn ý trả lời đúng. a) Số 380 105 690 đọc là: A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi. C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. D. Ba tám không một không sáu chín không.
Giải Toán lớp 4 Bài 62: Phân số bằng nhau Giải Toán lớp 4 trang 47 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 47 Bài 1: Viết theo mẫu Mẫu: 23=2×23×2=46 a) 23=
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Cùng học: Ba bạn thi đá bóng vào khung thành. Em dự đoán: Mỗi bạn đá bao nhiêu quả bóng vào khung thành? Viết vào chỗ chấm. An Bảo Nam
Toán lớp 4 trang 59 Bài 1: Tính nhẩm: a) 18 x 10 82 x 100 256 x 1000 18 x 100 75 x 1000 302 x 10 18 x 1000 19 x 10 400 x 100 b) 9000 : 10 6800 : 100 20020 : 10 9000 : 100 420 : 10 200200 : 100 9000 : 1000 2000 : 1000 2002000 : 1000 Lời giải a) 18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200 256 x 1000 = 256000 18 x 100 = 1800 75 x 1000 = 75000 302 x 10 = 3020 18 x 1000 = 18000 19 x 10 = 190 400 x 100 = 40000 b) 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68 20020 : 10 = 2002 9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42