Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 59: Thực hành và trải nghiệm CHUẨN BỊ CHO BUỔI LIÊN HOAN Đọc nội dung trong SGK. Mua đồ ăn nhẹ phục vụ buổi liên hoan. Lớp em tổ chức một buổi sơ kết các phong trào thi đua tại phòng học của lớp. Trong buổi sơ kết này, chúng em dự định sẽ liên hoan nhẹ với trái cây. Các tổ thảo luận, lập kế hoạch mua trái cây để liên hoan. Sau đó mỗi tổ sẽ trình bày kế hoạch trước lớp. Tiền mua trái cây: nhiều nhất là 400000 đồng. Chúng em dự định mua táo và chuối. 1. Ső? Lưu ý: Nếu dự định mua đồ ăn khác, em viết theo mẫu trên. Lời giải Học sinh dựa vào số lượng các bạn thực tế trong lớp để trả lời câu hỏi, ví dụ: a, Số người tham dự liên hoan: 35 người Dự tính mỗi người ăn 1 quả táo và 2 quả chuối Số quả táo cần mua: khoảng 35 quả Số quả chuối cần mua: khoảng 70 quả
Giải Toán lớp 4 trang 153 Luyện tập chung Video Giải Toán lớp 4 trang 153 Luyện tập chung Toán lớp 4 trang 153 Bài 1: Tính: a) 35+1120 b) 58−49 c) 916×43 d) 47:811 e) 35+45:25 Lời giải a) 35+1120=1220+11
Giải Toán lớp 4 trang 158 Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo) Toán lớp 4 trang 158 Bài 1: Viết số thích hợp và chỗ chấm: Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000 1 : 5000 1 : 20000 Độ dài thu nhỏ 5km 25km 2km Độ dài thật
Giải Toán lớp 4 trang 157 Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Toán lớp 4 trang 157 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Tỉ lệ bản đồ 1: 500000 1: 15000 1 : 2000 Độ dài thu nhỏ 2cm 3dm 50mm Độ dài thật
Giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Video giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 1 Toán lớp 4 trang 7 Câu 1 Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. Viết số: 37 659 Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9 a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị Lời giải: a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị Viế
Giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Video giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 17 Luyện tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2 b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Video giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Giải Toán lớp 4 trang 30 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 30 Cùng học 1: Lời giải: Vì: 45 + 47 = 92 47 + 45 = 92
Giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Video giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 67 Bài 1: Chọn ý trả lời đúng. a) Số 380 105 690 đọc là: A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi. C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. D. Ba tám không một không sáu chín không.
Giải Toán lớp 4 Bài 62: Phân số bằng nhau Giải Toán lớp 4 trang 47 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 47 Bài 1: Viết theo mẫu Mẫu: 23=2×23×2=46 a) 23=
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Cùng học: Ba bạn thi đá bóng vào khung thành. Em dự đoán: Mỗi bạn đá bao nhiêu quả bóng vào khung thành? Viết vào chỗ chấm. An Bảo Nam
Toán lớp 4 trang 59 Bài 1: Tính nhẩm: a) 18 x 10 82 x 100 256 x 1000 18 x 100 75 x 1000 302 x 10 18 x 1000 19 x 10 400 x 100 b) 9000 : 10 6800 : 100 20020 : 10 9000 : 100 420 : 10 200200 : 100 9000 : 1000 2000 : 1000 2002000 : 1000 Lời giải a) 18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200 256 x 1000 = 256000 18 x 100 = 1800 75 x 1000 = 75000 302 x 10 = 3020 18 x 1000 = 18000 19 x 10 = 190 400 x 100 = 40000 b) 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68 20020 : 10 = 2002 9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42