Lý thuyết Toán lớp 3
Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
▸Cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
▸Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
▸Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
▸Bảng nhân 6
▸Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
▸Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
▸Bảng chia 6
▸Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
▸Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
▸Bảng nhân 7
▸Gấp một số lên nhiều lần
▸Bảng chia 7
▸Giảm đi một số lần, Bài toán giảm đi một số lần
▸Tìm số chia
▸Góc vuông, góc không vuông
▸Đề-ca-mét. Héc-tô-mét. Bảng đơn vị đo độ dài
▸Bài toán giải bằng hai phép tính
▸Bảng nhân 8
▸Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
▸So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
▸Bảng chia 8
▸So sánh số bé bằng một phần mấy lần số lớn
▸Bảng nhân 9
▸Gam
▸Bảng chia 9
▸Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
▸Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
▸Giới thiệu bảng nhân
▸Giới thiệu bảng chia
▸Làm quen với biểu thức. Tính giá trị của biểu thức
▸Hình chữ nhật. Chu vi hình chữ nhật
▸Các số có bốn chữ số. Số 10 000
▸Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
▸So sánh các số trong phạm vi 10 000
▸Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
▸Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
▸Tháng - năm
▸Hình tròn, tâm, đường kính – bán kính
▸Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
▸Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
▸Làm quen với chữ số La Mã
▸Thực hành xem đồng hồ
▸Bài toán rút về đơn vị
▸Làm quen với thống kê số liệu
▸Các số có năm chữ số. Số 100 000
▸So sánh các số trong phạm vi 100 000
▸Diện tích của một hình. Đơn vị đo diện tích xăng – ti – mét vuông
▸Diện tích hình chữ nhật
▸Diện tích hình vuông
▸Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
▸Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
▸Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
▸Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
▸Tổng hợp kiến thức cơ bản
▸Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
▸Cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
▸Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
▸Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
▸Bảng nhân 6
▸Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
▸Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
▸Bảng chia 6
▸Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
▸Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
▸Bảng nhân 7
▸Gấp một số lên nhiều lần
▸Bảng chia 7
▸Giảm đi một số lần, Bài toán giảm đi một số lần
▸Tìm số chia
▸Góc vuông, góc không vuông
▸Đề-ca-mét. Héc-tô-mét. Bảng đơn vị đo độ dài
▸Bài toán giải bằng hai phép tính
▸Bảng nhân 8
▸Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
▸So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
▸Bảng chia 8
▸So sánh số bé bằng một phần mấy lần số lớn
▸Bảng nhân 9
▸Gam
▸Bảng chia 9
▸Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
▸Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
▸Giới thiệu bảng nhân
▸Giới thiệu bảng chia
▸Làm quen với biểu thức. Tính giá trị của biểu thức
▸Hình chữ nhật. Chu vi hình chữ nhật
▸Các số có bốn chữ số. Số 10 000
▸Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
▸So sánh các số trong phạm vi 10 000
▸Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
▸Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
▸Tháng - năm
▸Hình tròn, tâm, đường kính – bán kính
▸Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
▸Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
▸Làm quen với chữ số La Mã
▸Thực hành xem đồng hồ
▸Bài toán rút về đơn vị
▸Làm quen với thống kê số liệu
▸Các số có năm chữ số. Số 100 000
▸So sánh các số trong phạm vi 100 000
▸Diện tích của một hình. Đơn vị đo diện tích xăng – ti – mét vuông
▸Diện tích hình chữ nhật
▸Diện tích hình vuông
▸Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
▸Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
▸Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
▸Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
▸Tổng hợp kiến thức cơ bản