profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Toán lớp 4 trang 86, 87, 88, 89, 90 Bài 63: Phép nhân phân số - Kết nối tri thức

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải Toán lớp 4 Bài 63: Phép nhân phân số

Hoạt động (trang 87)

Giải Toán lớp 4 trang 87 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 1

a) 47×35

b) 25×12

c) 13×910

d) 16×14

Lời giải:

a) 47×35=1235

b) 25×12=210=15

c) 13×910=930=310

d) 16×14=124

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 2

a) 24×95

b) 138×515

c) 39×612

Lời giải:

a) 24×95=12×95=910

b) 138×515=138×13=1324

c) 39×612=13×12=16

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 3

Một tấm nhôm hình chữ nhật (như hình vẽ) có chiều dài ..?.. m và chiều rộng ..?.. m.

Diện tích tấm nhôm đó là ..?.. m2

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 63: Phép nhân phân số (trang 86 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Một tấm nhôm hình chữ nhật (như hình vẽ) có chiều dài 67m và chiều rộng 35m.

Diện tích tấm nhôm đó là 1835m2

Luyện tập (trang 87, 88)

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 1

Mẫu: 25×3=25×31=2×35×1=65

Ta có thể viết gọn như sau:

25×3=2×35=65

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 63: Phép nhân phân số (trang 86 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

a) 911×8

b) 45×1

c) 158×0

Lời giải:

a) 911×8=9×811=7211

b) 45×1=4×15=45

c) 158×0=15×08=0

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 2

Mẫu: 5×29=51×29=5×21×9=109

Ta có thể viết gọn như sau:

5×29=5×29=109

a) 3 × 411

b) 1 × 54

c) 0 × 25

Lời giải:

a) 3×411=3×411=1211

b) 1×54=1×54=54

c) 0×25=0×25=05=0

Giải Toán lớp 4 trang 88 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 88 Bài 3

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 63: Phép nhân phân số (trang 86 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Chu vi của hình vuông là:

35 × 4 = 125 (dm)

Đáp số: 125dm

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 88 Bài 4

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 63: Phép nhân phân số (trang 86 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Tàu vũ trụ đã bay được tất cả số ki-lô-mét quanh thiên thể là:

616 × 6 = 61 (km)

Đáp số: 61 km

Luyện tập (trang 88, 89)

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 88 Bài 1

a) 23×45 ..?.. 45×23

b) (13×25)×34 ..?.. 13×(25×34)

c) (13+215)×34 ..?.. 13×34+215×34

Lời giải:

a) 23×45 = 45×23

b) (13×25)×34 = 13×(25×34)

c) (13+215)×34 = 13×34+215×34

Giải Toán lớp 4 trang 89 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Bài 2

a) 322×311×22

b) (13+16)×25

Lời giải:

a) 322×311×22 = (322×22)×311 = 3 × 311= 911

b) (13+16)×25 = 12×25 = 15

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Bài 3

Lời giải:

Chu vi của bè cá đó là:

(252+192) × 2 = 44 (m)

Đáp số: 44 m

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Bài 4

Nhà cô Sáu có hai chuồng lợn, mỗi chuồng nuôi 4 con lợn. Mỗi ngày, một con lợn ăn hết 18 yến cám. Mỗi ngày các con lợn nhà cô Sáu ăn hết ..?.. kg cám.

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 63: Phép nhân phân số (trang 86 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Mỗi ngày các con lợn nhà cô Sáu ăn hết số kg cám là:

18×4×10 = 5 (kg)

Vậy số cần điền vào dấu hỏi chấm là: 5

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Bài 5

Có ba đoạn tre A, B, C xếp như hình vẽ. Biết đoạn tre A dài 1 m và có 3 đốt dài bằng nhau, đoạn tre C có hai đốt dài bằng nhau. Tính độ dài đoạn tre dài nhất.

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 63: Phép nhân phân số (trang 86 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Độ dài 1 đốt của đoạn tre A là: 13m

Đoạn tre C dài nhất. Độ dài của đoạn tre C là:

13 × 2 × 2 = 43 (m)

Đáp số: 43(m)

Luyện tập (trang 90)

Giải Toán lớp 4 trang 90 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Bài 1

a) 511×116

b) 7×621

Lời giải:

a) 511×116=5566=56

b) 7×621=4221=2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Bài 2:Tính bằng cách thuận tiện.

a) 35×1721+25×1721

b) 1119×27+57×1119

Lời giải:

a) 35×1721+25×1721 = 1721×(35+25) = 1721 × 1= 1721

b) 1119×27+57×1119 = 1119×(27+57) = 1119 × 1 = 1119

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Bài 3

Một ô đỗ xe ô tô có dạng hình chữ nhật với chiều dài 112m và chiều rộng 52m.

a) Diện tích mỗi ô đỗ xe đó là ..?.. m2

b) Tổng diện tích của 4 ô đỗ xe đó là: ..?.. m2

Lời giải:

a) Diện tích mỗi ô đỗ xe đó là: 112×52=554m2

b) Tổng diện tích của 4 ô đỗ xe đó là: 554× 4 = 55 m2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Bài 4

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 63: Phép nhân phân số (trang 86 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

8 hiệp sĩ được chia tất cả số cái bánh là:

12 × 8 + 18 × 8 = 5 (cái bánh)

Đáp số: 5 cái bánh

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Bài 5

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 63: Phép nhân phân số (trang 86 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Trạng Hiền tính ra phần màu xanh là 12825dm2.

Giải thích:

Diện tích một ô vuông nhỏ là:

85×85=6425 (dm2)

Vì diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tam giác CDE nên nếu đổi chỗ hai hình này cho nhau, ta được phần màu xanh là hai hình vuông nhỏ.

Khi đó diện tích phần màu xanh là:

6425×2=12825 (dm2)

Đáp số: 12825dm2

Bài tập liên quan

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.