
Anonymous
0
0
Tiếng Anh 7 Options Extra listening and Speaking 8 trang 113 - Friend plus Chân trời sáng tạo
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Tiếng Anh 7OptionsExtra listening and Speaking 8 trang 113 - Chân trời sáng tạo
1 (trang 113 SGK Tiếng Anh 7):
Bài nghe:
Đáp án:
1. office
2. boarding
3. floor
4. clearance
5. counter
6. area
Đáp án:
1. văn phòng hải quan
2. cổng lên máy bay
3. tầng 1 / tầng 2
4. thủ tục nhập cảnh
5. quầy trung chuyển
6. khu vực nhận hành lý
2 (trang 113 SGK Tiếng Anh 7): Look at the map of an airport and answer the following questions. Then listen and check. (Nhìn vào bản đồ của một sân bay và trả lời các câu hỏi sau.)
Bài nghe:
1. On what floor is the immigration clearance?
2. On what floor is the baggage claim area?
3. On what floor is the transfer counter?
4. On what floor is the boarding gates?
5. On what floor is the customs office?
Đáp án:
1. The immigration clearance is on the 2nd floor.
2. The baggage claim area is on the 1st floor.
3. The transfer counter is on the 2nd floor.
4. The boarding gates are on the 2nd floor.
5. The customs office is on the 1st floor.
Hướng dẫn dịch:
1. Nơi làm thủ tục nhập cảnh ở tầng 2.
2. Khu vực lấy hành lý ở tầng 1.
3. Quầy trung chuyển ở tầng 2.
4. Cổng lên máy bay ở tầng 2.
5. Văn phòng hải quan ở tầng 1.
Nội dung bài nghe:
1. - Excuse me, do you know where the immigration clearance is?
- It’s near here, on the 2nd floor.
2. - Excuse me, could you let me know where the baggage claim area is?
- You must go downstairs. It’s on the 1st floor.
3. - Excuse me, can you tell me where the transfer counter is?
- It’s over there, opposite the immigration clearance.
4. - Excuse me, I don’t know where the boarding gates are. Do you know where they are?
- You must go upstairs. We’re on the 1st floor.
5. - Excuse me, is the customs office on this floor?
-
Hướng dẫn dịch:
1. - Xin lỗi, bạn có biết nơi làm thủ tục nhập cảnh không?
- Nó ở gần đây, trên tầng 2.
2. - Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết khu vực nhận hành lý ở đâu không?
- Bạn phải đi xuống cầu thang. Nó ở tầng 1.
3. - Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết quầy trung chuyển ở đâu được không?
- Nó ở đằng kia, đối diện với nơi làm thủ tục nhập cảnh.
4. - Xin lỗi, tôi không biết cổng lên máy bay ở đâu. Bạn có biết chúng ở đâu không?
- Anh phải lên cầu thang. Chúng ta đang ở tầng 1.
5. - Xin lỗi, văn phòng hải quan có ở tầng này không?
- Không, anh phải xuống cầu thang.
3 (trang 113 SGK Tiếng Anh 7): Complete the Key Phrases with the words in the box. Then listen to the dialogue and check. (Hoàn thành các cụm từ khóa với các từ trong hộp. Sau đó nghe lại đoạn hội thoại và kiểm tra.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. where
2. on
3. between
4. Turn
Hướng dẫn dịch:
Các cụm từ khóa
Chỉ dẫn đường
1. Bạn có biết …. ở đâu không?
2. ở bên trái…
3. ở giữa cổng 17 và 18.
4. Rẽ trái
Nội dung bài nghe:
I.O.
Alex
I.O.
Alex
I.O.
Alex
I.O.
Alex
Hướng dẫn dịch:
Nhân viên thủ tục nhập cảnh
Alex
Nhân viên thủ tục nhập cảnh
Alex
Nhân viên thủ tục nhập cảnh
Alex
Nhân viên thủ tục nhập cảnh
Alex
4 (trang 113 SGK Tiếng Anh 7): Listen to the dialogue between Alex and the immigration officer again. Choose the correct words in the dialogue then practise it. (Nghe lại đoạn hội thoại giữa Alex và nhân viên làm thủ tục nhập cảnh. Chọn các từ đúng trong đoạn hội thoại, sau đó luyện tập nó.)
Bài nghe:
I.O.
Alex
I.O.
Alex
I.O.
Alex
I.O.
Alex
Đáp án:
1. The UK
2. Penang
3. clear
4. left
Hướng dẫn dịch:
Nhân viên thủ tục nhập cảnh
Alex
Nhân viên thủ tục nhập cảnh
Alex
Nhân viên thủ tục nhập cảnh
Alex
Nhân viên thủ tục nhập cảnh
Alex
5 (trang 113 SGK Tiếng Anh 7):
Work in pairs. Imagine that you are at Gate 19 and you want to take your baggage. Ask for and give directions using the Key Phrases. (Thực hành. Làm việc theo cặp. Tưởng tượng rằng bạn đang ở Cổng 19 và bạn muốn lấy hành lý của mình. Hỏi và chỉ đường bằng cách sử dụng các cụm từ khóa.)
Gợi ý:
- Good morning.
- Good morning. Do you know where the baggage claim area is? I want to take my baggage.
- Oh, you must go downstairs. We’re on the 2nd floor.
- Could you tell me how to get there?
- Sure, we’re now at Gate 19. From here, you go straight and then turn left to get downstairs. When you’re on the 1st floor, turn right and go straight to the end. It’s opposite the toilet.
- I see, thanks a lot. Bye.
- You’re welcome. Bye.
Hướng dẫn dịch:
- Chào buổi sáng.
- Chào buổi sáng. Bạn có biết khu vực lấy hành lý ở đâu không? Tôi muốn lấy hành lý của mình.
- Ồ, anh phải xuống dưới tầng. Chúng ta đang ở trên tầng 2.
- Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đến đó?
- Chắc chắn rồi, chúng ta đang ở Cổng 19. Từ đây, anh đi thẳng rồi rẽ trái để xuống cầu thang. Khi anh ở tầng 1, hãy rẽ phải và đi thẳng đến cuối. Nó đối diện với nhà vệ sinh.
- Tôi hiểu rồi, cảm ơn rất nhiều. Tạm biệt.
- Không có gì. Tạm biệt.