
Anonymous
0
0
Tiếng Anh 7 Options Extra listening and Speaking 7 trang 112 - Friend plus Chân trời sáng tạo
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Tiếng Anh 7OptionsExtra listening and Speaking 7 trang 112 - Chân trời sáng tạo
1 (trang 112 SGK Tiếng Anh 7):
Đáp án:
1. Play
2. Musical
3. Concert
Đáp án:
1. Vở kịch
2. Nhạc kịch
3. Buổi ca nhạc
2 (trang 112 SGK Tiếng Anh 7): Look at the posters and listen to the conversation. Which type of show does Will decide to buy tickets for? (Nhìn vào các áp tấm phích và lắng nghe cuộc trò chuyện. Will quyết định mua vé cho loại chương trình nào?)
Bài nghe:
Đáp án:
Will decides to buy tickets for the musical show.
Hướng dẫn dịch:
Will quyết định mua vé cho buổi nhạc kịch.
Nội dung bài nghe:
Clerk
Will
Clerk
Will
Hello Sally. I’m at the box office. We can see The Lion King, Little Mix or Hamlet. Little Mix, they’re all girl pop band. Yes, I prefer to see a musical, too. The Lion King looks good. Okay, great. Shall I book tickets then? Okay, speak to you later, Sally. Bye.
Sorry about that. Can I have two tickets for The Lion King please?
Clerk
Will
Clerk
Will
Clerk
Will
Clerk
Will
Clerk
Will
Clerk
Will
Clerk
Hướng dẫn dịch:
Người bán
Will
Người bán
Will
Xin chào Sally. Tôi đang ở phòng vé. Chúng ta có thể xem The Lion King, Little Mix hay Hamlet. Little Mix, họ đều là ban nhạc pop nữ. Ừ, tôi cũng thích xem một vở nhạc kịch hơn. Vua sư tử có vẻ hay. Tuyệt vời. Vậy tôi có nên đặt vé không? Được rồi, nói chuyện với bạn sau, Sally. Tạm biệt.
Xin lỗi vì điều đó. Cho tôi hai vé cho The Lion King được không?
Người bán
Will
Người bán
Will
Người bán
Will
Người bán
Will
Người bán
Will
Người bán
Will
Người bán
3 (trang 112 SGK Tiếng Anh 7): Listen to the conversation again. Correct the words in bold in the Key Phrases. (Nghe lại đoạn hội thoại. Sửa các từ in đậm trong các Cụm từ chính)
Bài nghe:
Key Phrases
Buying tickets
1. Can I have two 1seats for …, please?
2. Where would you like to sit: front, 2centre or back?
3. That’s seats … and … in 3line ….
4. That’s 4$ … altogether, please.
Đáp án:
1. tickets
2. middle
3. row
4. £
Hướng dẫn dịch:
Các cụm từ khóa
Mua vé
1. Tôi có thể có hai vé cho…, được không?
2. Bạn muốn ngồi ở đâu: trên, giữa hay sau?
3. Đó là ghế … và … hàng….
4. Đó tổng cộng là £…
4 (trang 112 SGK Tiếng Anh 7): Listen again, and complete the ticket with the correct information. (Nghe lại và hoàn thành vé với các thông tin đúng.)
(Nghe lại đoạn hội thoại. Sửa các từ in đậm trong các Cụm từ chính)
Bài nghe:
Theatre ticket
Show: 1_____
Date: 2_____ November
Seats: 3_____ 4_____
Row: 5_____
Total price: 6_____
Đáp án:
1. The Lion King
2. 18th
3. 11
4. 12
5. V
6. £76
Hướng dẫn dịch:
Vé nhà hát
Chương trình: Vua Sư Tử
Ngày: 18 tháng 11
Ghế: 11, 12
Hàng: V
Tổng giá: £76
5 (trang 112 SGK Tiếng Anh 7):
Bài nghe:
Đáp án:
1. 9, 10, R
2. 24, 25, 26, H
3, 16 à 19, J
4. 30 à 32, E
Nội dung bài nghe:
1. Seats 9 and 10 in row R.
2. Seats 24, 25, and 26 in row H.
3. Seats 16 to 19 in row J.
4. Seats 30 to 32 in row E.
Hướng dẫn dịch:
1. Ghế 9 và 10 ở hàng R.
2. Ghế 24, 25 và 26 ở hàng H.
3. Ghế từ 16 đến 19 ở hàng J.
4. Ghế từ 30 đến 32 ở hàng E.
6 (trang 112 SGK Tiếng Anh 7): Complete the dialogue with words from the Key Phrases. Listen and check. Then practise the dialogue. (Hoàn thành cuộc hội thoại với các từ trong cụm từ khóa. Nghe và kiểm tra. Sau đó luyện tập đoạn hội thoại.)
Bài nghe:
Anna: 1_____ three tickets for Hamlet, please?
Clerk: Certainly. Which date?
Anna: 22nd October.
Clerk: 2_____ to sit: front, middle or back?
Anna: Middle, please.
Clerk: Certainly. 3_____ 31, 32 and 33 in row M. They’re £34 each.
Anna: Great!
Clerk: That’s £102 4_____, please.
Anna: Here you are.
Clerk: Thanks. Enjoy the show.
Đáp án:
1. Can I have
2. Where would you like
3. That’s seats
4. altogether
Hướng dẫn dịch:
Anna: Cho tôi ba vé cho Hamlet được không?
Người bán: Chắc chắn rồi. Ngày nào nhỉ?
Anna: Ngày 22 tháng 10.
Người bán: Bạn muốn ngồi ở đâu: trên, giữa hay sau?
Anna: Ở trên, làm ơn.
Người bán: Chắc chắn rồi. Đó là các ghế 31, 32 và 33 ở hàng M. Giá mỗi ghế là 34 bảng.
Anna: Tuyệt vời!
Người bán: Tổng cộng là 102 bảng.
Anna: Của bạn đây.
Người bán: Cảm ơn. Tận hưởng chương trình nhé!
7 (trang 112 SGK Tiếng Anh 7): USE IT!
Work in pairs. Look at the posters and choose a show. Prepare and practise a new dialogue using the Key phrases and the dialogue in exercise 6. (Thực hành! Làm việc theo cặp. Nhìn vào các tấm áp phích và chọn một chương trình. Chuẩn bị và luyện tập một đoạn hội thoại mới sử dụng cụm từ khóa và đoạn hội thoại trong bài 6.)
Gợi ý:
Sam: Can I have four tickets for Little Mix, please?
Clerk: Certainly. Which date?
Sam: 5th December.
Clerk: Where would you like to sit: front, middle or back?
Sam: Front, please.
Clerk: Certainly. That’s seats 8, 9, 10 and 11 in row C. They’re £25 each.
Sam:Great!
Clerk: That’s £100 altogether, please.
Sam: Here you are.
Clerk: Thanks. Enjoy the show.
Hướng dẫn dịch:
Sam: Cho tôi bốn vé cho Little Mix được không?
Người bán: Chắc chắn rồi. Ngày nào nhỉ?
Sam: Ngày 5 tháng 12.
Người bán: Bạn muốn ngồi ở đâu: trên, giữa hay sau?
Sam: Ở trên, làm ơn.
Người bán: Chắc chắn rồi. Đó là các ghế 8, 9, 10, và 11 ở hàng C. Giá mỗi ghế là 25 bảng.
Sam: Tuyệt vời!
Người bán: Tổng cộng là 100 bảng.
Sam: Của bạn đây.
Người bán: Cảm ơn. Tận hưởng chương trình nhé!