
Anonymous
0
0
Tiếng Anh 7 Options Extra listening and Speaking 4 trang 109 - Friend plus Chân trời sáng tạo
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Tiếng Anh 7OptionsExtra listening and Speaking 4 trang 109 - Chân trời sáng tạo
1 (trang 109 SGK Tiếng Anh 7):
Bài nghe:
Đáp án:
A. poster
B. shelves
C. laptop
D. pillows
E. cuddly toy
F. drawer
G. sheets
H. basket
I. rug
Hướng dẫn dịch:
A. tấm áp phích
B. kệ
C. máy tính xách tay
D. gối
E. thú nhồi bông
F. ngăn kéo
G. ga giường
H. giỏ
I. tấm thảm
2 (trang 109 SGK Tiếng Anh 7): Listen to eight false statements about the picture. Correct the sentences. (Nghe tám nhận định sai về bức tranh. Sửa lại các câu.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. The pillows are under the beds. à The pillows are on the beds.
2. The sheets are behind the chair. à The sheets are on the bed.
3. The laptop is on the bed. à The laptop is on the table.
4. The chair is in front of the door. à The chair is in front of the table.
5. The tidy bed is on the left. à The tidy bed is on the right.
6. The posters are on the shelves. à The posters are on the walls.
7. The plant is between the beds. à The plant is on the right.
8. The basket is next to the table. à The basket is next to the bed.
Hướng dẫn dịch:
1. Những chiếc gối ở dưới giường. à Những chiếc gối ở trên giường.
2. Tấm ga ở sau ghế. à Tấm ga trải ở trên giường.
3. Máy tính xách tay ở trên giường. à Máy tính xách tay ở trên bàn.
4. Cái ghế ở trước cửa. à Cái ghế ở trước bàn.
5. Chiếc giường ngăn nắp nằm bên trái. à Chiếc giường ngăn nắp ở bên phải.
6. Các tấm áp phích đang ở trên kệ. à Các tấm áp phích ở trên tường.
7. Cây ở giữa các giường. à Cây ở bên phải.
8. Cái giỏ để cạnh bàn. à Cái giỏ để cạnh giường.
3 (trang 109 SGK Tiếng Anh 7): Listen to Malaya and Anya and number the key phrases a-d in the order you hear them. ((Nghe Malaya và Anya và đánh số các cụm từ khóa a-d theo thứ tự bạn nghe thấy)
Bài nghe:
Đáp án:
1. – b. Look, here’s…!
2. – d. Is this what you’re looking for?
3. – a. That’s the wrong one.
4. – c. Here it is!
Hướng dẫn dịch:
1. - b. Nhìn kìa, đây là…!
2. - d. Đây có phải là thứ cậu đang tìm kiếm không?
3. - a. Cái đó không phải.
4. - c. Đây rồi!
Nội dung bài nghe:
Anya
Malaya
Anya
Malaya
Anya
Malaya
Anya
Malaya
Anya
Malaya
Anya
Malaya
Anya
Malaya
Anya
Malaya
Hướng dẫn dịch:
Anya
Malaya
Anya
Malaya
Anya
Malaya
Anya
Malaya
Anya
Malaya
Anya
Malaya
Anya
Malaya
Anya
Malaya
4 (trang 109 SGK Tiếng Anh 7): Listen to the conversation again and answer the questions. (Nghe lại đoạn hội thoại và trả lời các câu hỏi.)
Bài nghe:
1. What are the girls looking for?
2. Why does Anya need the book today?
3. Where does Anya usually put her book?
4. Where does she do her homework?
5. Where does Anya find the book?
Đáp án:
1. The girls looking for Anya’s history book.
2. Because she’s got a test today.
3. Anya usually puts her book on the shelves with the other books.
4. She does her homework at the table.
5. Anya finds the book in the clothes basket.
Hướng dẫn dịch:
1. Các cô gái đang tìm kiếm cái gì? – Những cô gái đang tìm kiếm cuốn sách lịch sử của Anya.
2. Tại sao Anya cần cuốn sách hôm nay? – Bởi vì cô ấy đã có một bài kiểm tra hôm nay.
3. Anya thường đặt sách của mình ở đâu? – Anya thường đặt cuốn sách của cô ấy trên giá hoặc trên những cuốn sách khác.
4. Cô ấy làm bài tập về nhà ở đâu? – Cô ấy làm bài tập ở bàn.
5. Anya tìm cuốn sách ở đâu? – Anya tìm thấy cuốn sách trong giỏ quần áo.
5 (trang 109 SGK Tiếng Anh 7): Look at the photo of Adam’s bedroom and listen. Then practise the dialogue with a partner. (Nhìn bức ảnh phòng ngủ của Adam và nghe. Sau đó luyện tập đoạn hội thoại với bạn cùng cặp.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Mẹ
Adam
Mẹ
Adam
Mẹ
Adam
Mẹ
Adam
6 (trang 109 SGK Tiếng Anh 7):
Work in pairs and look at Adam’s bedroom again. Imagine you can’t find one of the objects in the box. Prepare and practise a new dialogue using the key phrases and the dialogue in exercise 5. (Thực hành. Làm việc theo cặp và nhìn lại phòng ngủ của Adam. Hãy tưởng tượng bạn không thể tìm thấy một trong các đồ vật trong hộp. Chuẩn bị và luyện tập một đoạn hội thoại mới sử dụng các cụm từ khóa và đoạn hội thoại trong bài 5.)