profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 Unit 11: Science and Technology

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and Technology - Ngữ pháp

1. Future tenses: review

a. Thì tương lai đơn

* Cách dùng

- Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói

- Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời

- Diễn đạt dự đoán không có căn cứ

* Cấu trúc

S + will +  V(nguyên thể)

Ví dụ: I will help her take care of her children tomorrow morning.

(Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)

b. Thì tương lai gần

* Cách dùng

- Dùng để diễn tả một dự định hay kế hoạch trong tương lai gần

- Diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể

* Cấu trúc

S + is/ am/ are + going to + V

Ví dụ: I’m going to doing my home work. (Tôi sẽ làm bài về nhà.)

c. Thì tương lai tiếp diễn

* Cách dùng

Thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

* Cấu trúc

S + will be + Ving.

Ví dụ: I will be staying at the hotel in Nha Trang at 1 p.m tomorrow.

(Tôi sẽ đang ở khách sạn ở Nha Trang lúc 1h ngày mai.)

2. Reported speech (statements)

- Câu trực tiếp: Câu trực tiếp là lời nói xuất phát trực tiếp từ người nói và thường được đặt trong dấu ngoặc kép.

- Câu gián tiếp: Câu gián tiếp hay còn gọi là câu tường thuật là thuật lại lời nói của người khác, không thuật lại đầy đủ các từ ngữ nhưng ý nghĩa vẫn giữ nguyên và không nằm trong dấu ngoặc kép.

Cấu trúc tường thuật câu kể:

- S1 + say(s)/ said (that)+ S2 + verb.

- S1 + tell(s)/ told + O + (that) + S2 + verb.

Ví dụ: “I feel really fed up with my job.” said Susan.

→ Susan said that she felt really fed up with her job.

→ Susan told me that she felt really fed up with her job.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.