
Anonymous
0
0
Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức – Toán lớp 8 Kết nối tri thức
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Toán 8 Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức - Kết nối tri thức
Bài giảng Toán 8 Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức - Kết nối tri thức
A. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức
Cộng (hay trừ) hai đa thức tức là thu gọn đa thức nhận được sau khi nối hai đa thức đã cho bởi dấu “+” (hay dấu “–”)
Phép cộng đa thức cũng có các tính chất giao hoán và kết hợp tương tự như phép cộng các số.
+ Giao hoán: A + B = B + A
+ Kết hợp: (A + B) + C = A + (B + C)
Ví dụ:
Cho 2 đa thức
Tìm đa thức C = A +B
Vậy đa thức

B. Bài tập Phép cộng và phép trừ đa thức
Bài 1. Cho:
A – 6x2 + xyz = xy + 3x2 + 5xyz – 2;
5x2 – 2x3y + 7x3y2 – 8 – B = – x3y2 + 2x3y + 3xy2 – 5x2 + 2y;
a) Tìm đa thức A, B.
b) Tính giá trị của đa thức A và B tại x = 0; y = – 1; z = 2.
Hướng dẫn giải
a)
A – 6x2 + xyz = xy + 3x2 + 5xyz – 2
A = xy + 3x2 + 5xyz – 2 – (– 6x2 + xyz)
A = xy + 3x2 + 5xyz – 2 + 6x2 – xyz
A = xy + (3x2 + 6x2) + (5xyz – xyz) – 2
A = xy + 9x2 + 4xyz – 2
Vậy đa thức A = xy + 9x2 + 4xyz – 2.
5x2 – 2x3y + 7x3y2 – 8 – B = – x3y2 + 2x3y + 3xy2 – 5x2 + 2y
B = (5x2 – 2x3y + 7x3y2 – 8) – (– x3y2 + 2x3y + 3xy2 – 5x2 + 2y)
B = 5x2 – 2x3y + 7x3y2 – 8 + x3y2 – 2x3y – 3xy2 + 5x2 – 2y
B = (5x2 + 5x2) + (– 2x3y – 2x3y) + (7x3y2 + x3y2) – 8 – 3xy2 – 2y
B = 10x2 – 4x3y + 8x3y2 – 8 – 3xy2 – 2y
b)
Thay x = 0; y = – 1; z = 2 và đa thức A, ta được:
A = 0.(– 1) + 9.02 + 4.0.(– 1).2 – 2
A = – 2
Vậy A = – 2 tại x = 0; y = – 1; z = 2.
Thay x = 0; y = – 1; z = 2 và đa thức B, ta được:
B = 10.02 – 4.03.(– 1) + 8.03.(– 1)2 – 8 – 3.0.(– 1) 2 – 2.(– 1)
B = – 8 + 2
B = – 6
Vậy B = – 6 tại x = 0; y = – 1; z = 2.
Bài 2. Cho ba đa thức:
M = 5x3 + 4x2y – 3x + y; N = 6xy + 3x – 2; P = 4x3 – 2x2y + 6x + 1.
a) Tính M + N – P.
b) Tính M – N + P.
Hướng dẫn giải
a) M + N – P = (5x3 + 4x2y – 3x + y) + (6xy + 3x – 2) – (4x3 – 2x2y + 6x + 1)
= 5x3 + 4x2y – 3x + y + 6xy + 3x – 2 – 4x3 + 2x2y – 6x – 1
= (5x3 – 4x3) + (4x2y + 2x2y) + (– 3x + 3x – 6x) + y + 6xy + (– 2 – 1)
= x3 + 6x2y – 6x + y + 6xy – 3.
b) M – N + P = (5x3 + 4x2y – 3x + y) – (6xy + 3x – 2) + (4x3 – 2x2y + 6x + 1)
= 5x3 + 4x2y – 3x + y – 6xy – 3x + 2 + 4x3 – 2x2y + 6x + 1
= (5x3 + 4x3) + (4x2y – 2x2y) + (– 3x – 3x + 6x) + y – 6xy + (2 + 1)
= 9x3 + 2x2y + y – 6xy + 3.
Bài 3. Tính tổng và hiệu của hai đa thức:
P = 2x2y – x3 + xy2 – 7 và Q = x3 – xy2 + 2xy + 3x2y + 6.
Hướng dẫn giải
P + Q = (2x2y – x3 + xy2 – 7) + (x3 – xy2 + 2xy + 3x2y + 6)
= 2x2y – x3 + xy2 – 7 + x3 – xy2 + 2xy + 3x2y + 6
= (2x2y + 3x2y) + (– x3 + x3) + (xy2 – xy2) + (– 7 + 6) + 2xy
= 5x2y – 1 + 2xy
P – Q = (2x2y – x3 + xy2 – 7) – (x3 – xy2 + 2xy + 3x2y + 6)
= 2x2y – x3 + xy2 – 7 – x3 + xy2 – 2xy – 3x2y – 6
= (2x2y – 3x2y) + (– x3 – x3) + (xy2 + xy2) + (– 7 – 6) – 2xy
= – x2y – 2x3 + 2xy2 – 13 – 2xy.