profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giáo án Hóa học 12 Chương 8: Phân biệt một số chất vô cơ mới nhất

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giáo án Hóa học 12 Chương 8: Phân biệt một số chất vô cơ

Giáo án Nhận biết một số ion trong dung dịch

Xem chi tiết

Giáo án Nhận biết một số chất khí

Xem chi tiết

Giáo án Luyện tập: Nhận biết một số chất vô cơ

Xem chi tiết

Giáo án Hóa học 12 Bài 40: Nhận biết một số ion trong dung dịch

A. CHUẨN KIẾN THỨC – KĨ NĂNG

I. KIẾN THỨC – KĨ NĂNG

1. Kiến thức

Củng cố kiến thức nhận biết một số ion trong dung dịch và một số chất khí

2. Kĩ năng

Rèn luyện kĩ năng nhận biết các chất và làm thí nghiệm

3. Thái độ: Nghiêm túc và tích cực học tập

II. PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC

* Năng lực:

1. Năng lực hợp tác

2. Năng lực giao tiếp

3. Năng lực sử dụng ngôn ngữ

4. Năng lực giải quyết vấn đề

B. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên

2. Học sinh: chuẩn bị bài trước.

C. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:

- Dạy học theo nhóm, HS tiến hành thí nghiệm dưới sự hướng dẫn của giáo viên.

D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

1. Hoạt động khởi động

1.2. Kiểm tra bài cũ: không

2. Hoạt động hình thành kiến thức mới

Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết về nhận biết

- Học sinh thực hiện dự án trước ở nhà điền vào bảng giáo viên cho sẵn chia thành 3 nhóm

- Các nhóm hoạt động báo các kết quả hoạt động và các nhóm nhận xét kết quả của nhau

Phát triển năng lực tự học, năng lực hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề

a. Nhận biết các cation

Cation

Thuốc thử

Hiện tượng

Giải thích

Ba2+

H2SO4 loãng

↓ trắng không tan trong axit mạnh

Ba2+ + SO42- → BaSO4

Fe2+

Kiềm hoặc NH3

↓ trắng hơi xanh, sau đó chuyển thành nâu đỏ khi để trong không khí

Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2 ↓ trắng xanh

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 ↓ nâu đỏ

Fe3+

Kiềm hoặc NH3

↓ nâu đỏ

Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3 ↓ nâu đỏ

Al3+

Kiềm dư

↓ keo trắng, tan trong thuốc thử dư

Al3+ + 3OH- → Al(OH)3

Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O

Cu2+

NH3 dư

↓ xanh, tan trong NH3 thành dung dịch xanh lam đậm.

Cu2+ + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + NH4+

Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4]2+ + 2OH-

b. Nhận biết các anion

Anion

Thuốc thử

Hiện tượng

Giải thích

Tài liệu còn nhiều trang, mời các bạn tải xuống để xem đầy đủ!

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.