
Anonymous
0
0
Giải các phương trình trùng phương
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải SBT Toán 9 Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Bài 48 trang 60 SBT Toán 9 Tập 2:Giải các phương trình trùng phương
a) x4 –8x2 – 9 =0
b) y4 – 1,16y2 + 0,16 =0
c) z4 –7z2 – 144 =0
d) 36t4 – 13t2 +1 =0
e)
f)
a) Đặt m = x2. Điều kiện m ≥ 0
Ta có: x4 – 8x2 – 9 = 0
Phương trình trở thành
m2 – 8m – 9 = 0
Phương trình m2 – 8m – 9 = 0 có hệ số a = 1, b = –8, c = –9 nên có dạng a – b + c = 0
Suy ra: m1 = –1 (loại) , m2 = (thỏa mãn)
Ta có:
Vậy tập nghiệm của phương trình ban đầu là S = {–3; 3}
b) Đặt m = y2. Điều kiện m ≥ 0
Ta có: y4 – 1,16y2 + 0,16 = 0
Phương trình trở thành
m2 – 1,16m + 0,16 = 0
Phương trình m2 – 1,16m + 0,16 = 0 có hệ số a = 1; b = –1,16; c = 0,16 nên có dạng a + b + c = 0
Suy ra: m1 = 1(thỏa mãn) , m2 = = 0,16(thỏa mãn)
Ta có: y2 =1 ⇒ y = ± 1
y2 = 0,16 ⇒ y = ± 0,4
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho S = {–1; –0,4; 0,4; 1}
c) Đặt m = z2 .Điều kiện m ≥ 0
Ta có: z4 – 7z2 – 144 = 0
Phương trình trở thành
m2 – 7m – 144 = 0(*)
Ta có: Δ = (–7)2 – 4.1.(–144) = 49 + 576 = 625 > 0
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
(thỏa mãn)
(loại)
VỚi m = 16
Vậy phương trình ban đầu có tập nghiệm là
d) Đặt m = t2 .Điều kiện m ≥ 0
Ta có: 36t4 – 13t2 + 1 = 0
Phương trình trở thành
36m2 – 13m + 1 = 0(*)
Ta có: Δ = (–13)2 – 4.36.1 = 169 – 144 = 25 > 0
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt:
(thỏa mãn)
(thỏa mãn)
+Với m =
+Với m =
Vậy tập nghiệm phương trình đã cho là
e) Đặt m = x2. Điều kiện m ≥ 0
Ta có:
Phương trình trở thành
có hệ số a = 2; b = –3; c = 1
Ta có: a + b + c = 0
(thỏa mãn); (thỏa mãn)
+ Với m = 1
+ Với m =
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
f) Đặt m = x2. Điều kiện m ≥ 0
Ta có:
Phương trình trở thành
Ta có: có a – b + c = 0
(loại); (thỏa mãn)
Với m =
Vậy phương trình đã có tập nghiệm là S =