profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề)

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề)

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án đề số 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto u=2;4;a=1;2;b=1;3. Biết u=ma+nb, tính mn.

A. 5

B. -2

C. -5

D. 2

Lời giải

u=ma+nb2=m+n4=2m3nm=25n=85mn=2

Chọn B.

Câu 2: Tìm m để hàm số y=2m+1x+m3đồng biến trên ?

A. m<12

B. m>12

C. m<3

D. m>3

Lời giải

Hàm số đồng biến trên R2m+1>0m<12.

Chọn A.

Câu 3: Cho cotα=20°α180°. Tính sinαcosα.

A. sinα=13;cosα=63

B. sinα=13;cosα=63

C. sinα=62;cosα=13

D. sinα=62;cosα=13

Lời giải

Ta có:

 1sin2α=1+cot2α=1+2=3sinα=±13

Do 0°α180°sinα0sinα=13

 cotα=cosαsinαcosα=sinα.cotα=13.2=63

Chọn B.

Câu 4: Xác định phần bù của tập hợp ;2trong ;4.

A. 2;4

B. 2;4

C. 2;4

D. 2;4

Lời giải

CAB=A\B=2;4

Chọn C.

Câu 5: Xác định số phần tử của tập hợp X=nN|n4,n<2017.

A. 505

B. 503

C. 504

D. 502

Lời giải

Viết tập hợp X dưới dạng liệt kê và sử dung công thức:

Số số hạng = (Số cuối - Số đầu): Khoảng cách + 1

Tập hợp trên có 201604+1=505.

Chọn A.

Câu 6: Cho phương trình 2mx=m24. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có tập nghiệm là R?

A. vô số

B. 2

C. 1

D. 0

Lời giải

Phương trình ax + b = 0có tập nghiệm Ra=b=0

2mx=m242mxm2+4=0

Phương trình có tập nghiệm là R 2m=0m2+4=0m=2m=±2m=2.

Vậy m = 2.

Chọn C.

Câu 7: Khoảng đồng biến của hàm số y=2x12+3x12là:

A. 0,6;+

B. 513;+

C. 23;+

D. 34;+

Lời giải

Ta có:

y=2x12+3x12

y=4x24x+1+9x26x+1

y=13x210x+2

b2a=102.13=513;a=13>0

Vậy hàm số đồng biến trên 513;+.

Chọn B.

Câu 8: Xác định phần bù của tập hợp ;1010;+0trong tập R?

A. 10;10

B. 10;10\0

C. 10;00;10

D. 10;00;10

Lời giải

 Vậy CR;1010;+0=10;00;10

Chọn D.

Câu 9: Cho sinx+cosx=15. Tính P=sinxcosx.

A. P=35

B. P=45

C. P=65

D. P=75

Lời giải

 sinx+cosx=15sinx+cosx2=125

 sin2x+cos2x+2sinxcosx=125

 1+2sinxcosx=125

 2sinxcosx=1251=2425

 sinxcosx2=sin2x+cos2x2sinxcosx=12425=4925

 P=sinxcosx=sinxcosx2=75

Chọn D.

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại AAB=a;BC=2a. Tính BC.CA+BA.ACtheo a?

A. BC.CA+BA.AC=a3

B. BC.CA+BA.AC=3a2

C. BC.CA+BA.AC=a3

D. BC.CA+BA.AC=3a2

Lời giải

Ta có sinC=ABBC=a2a=12C^=30°B^=60°

Áp dụng định lý Pytago ta có: AC=4a2a2=a3

 BC.CA+BA.AC

 =BC.CA.cosBC;CA+BA.AC.cosBA;AC

 =2a.a3.cos30°+a.a3.cos90°

 =2a23.32=3a2

Chọn D.

Câu 11: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. cosα=cos180°α

B. sinα=sin180°α

C. tanα=tan180°α

D. cotα=cot180°α

Lời giải

Sử dụng tính chất “cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém nhau π thì tan và cot”.

Khẳng định đúng là: cosα=cos180°α

Chọn A.

Câu 12: Điểm A có hoành độ xA=1và thuộc đồ thị hàm số y=mx+2m3. Tìm m để điểm A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục hoành).

A. m<0

B. m>0

C. m1

D. m>1

Lời giải

Do điểm A thuộc đồ thị hàm số y=mx+2m3yA=m+2m3=3m3.

Điểm A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục hoành)

 yA>03m3>0m>1

Chọn D

Câu 13: Cho hình thang ABCDAB=a;CD=2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ADBC. Tính độ dài của vectơ MN+BD+CA.

A. 5a2

B. 7a2

C. 3a2

D. a2

Lời giải

 MN+BD+CA

 =MN+ODOB+OAOC

 =MN+OD+OAOB+OC

 =MN+2OM2ON

 =MN+2OMON

 =MN+2NM

 =NM+2NM=NM

MN+BD+CA=NM=AB+CD2=a+2a2=3a2

(Do MN là đường trung bình của hình thang ABCD).

Chọn C.

Câu 14: Tìm tập xác định của phương trình x+1x+3x52017=0?

A. 1;+

B. 1;+\0

C. 1;+\0

D. 1;+

Lời giải

Hàm số xác định x+10x0x1x0D=1;+\0

Chọn C.

Câu 15: Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số y=x22x+4?

A. x=1

B. y=1

C. y=2

D. x=2

Lời giải

Trục đối xứng của đồ thị hàm số y=x22x+4x=22.1=1.

Chọn A.

Câu 16: Cho tam giác ABCG là trọng tâm, I là trung điểm của BC. Tìm khẳng định sai?

A. IB+IC+IC=IA

B. IB+IC=BC

C. AB+AC=2AI

D. AB+AC=3GA

Lời giải

Do I là trung điểm của BCIB+IC=0IB+IC+IA=IA=IAAđúng.

IB+IC=0IB+IC=0B sai.

Chọn B.

Câu 17: Cho hai tập hợp X, Y thỏa mãn X\Y=7;15XY=1;2. Xác định số phần tử là số nguyên của X.

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Lời giải

 X=X\YXY=1;27;15

Số phần tử nguyên của X0;1;7;15.

Chọn D.

Câu 18: Tìm m để parabol P:y=x22m+1x+m23cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1;x2sao cho x1x2=1.

A. m=2

B. Không tồn tại m

C. m=-2

D. m=±2

Lời giải

Xét phương trình hoành độ giao điểm: x22m+1x+m23=0*.

Để (P)cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1;x2thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt.

Ta có Δ'=m+12m2+3=2m+4>0m>2

Khi đó theo hệ thức Vi-ét ta có: x1+x2=2m+2x1x2=m23

Theo đề bài ta có x1x2=1m23=1m=2tmm=2ktm

Chọn A.

Câu 19: Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng 2017;2017để phương trình 2x2x2m=x2có nghiệm?

A. 2014

B. 2021

C. 2013

D. 2020

Lời giải

 2x2x2m=x2

 x202x2x2m=x24x+4

 x2x2+3x2m4=0

 x2x2+3x4=2m

Để phương trình ban đầu có nghiệm phương trình x2+3x4=2mcó nghiệm x2.

Số nghiệm của phương trình x2+3x4=2mlà số giao điểm của đồ thị hàm số y=x2+3x4và đường thẳng y=2msong song với trục hoành.

Xét hàm số ta có BBT:

 Đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Dựa vào BBT ta có để phương trình x2+3x4=2mcó nghiệm x2khi và chỉ khi 2m6m3.

Kết hợp điều kiện đề bài ta có m3;2017, có 201631+1=2014số nguyên m thỏa mãn.

Chọn A.

Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A4;2,B2;4. Tính độ dài AB?

A. AB=210

B. AB=4

C. AB=40

D. AB=2

Lời giải

 AB=(2+4)2+(42)2=62+22=210

Chọn A.

Câu 21: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?

A. Q\N*

B. R\Q

C. Q\Z

D. R\0

Lời giải

Tập hợp chỉ gồm các số vô tỉ là R\Q.

Chọn B.

Câu 22: Tìm m để phương trình 222mxx+1=x2mcó 2 nghiệm phân biệt?

A. m52m1

B. m52m32

C. m52m12

D. m52

Lời giải

ĐK: x1

 222mxx+1=x2m2(22mx)=(x2m).(x+1)

 44m2x=x22mx+x2m

x2+32mx+2m4=0*

Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác -1.

 32m242m4>013+2m+2m404m220m+25>04m60

 2m52>0m322m50m32m52m32

Vậy m52m32

Chọn B.

Câu 23: Cho hàm số y=x+1x1. Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng .

A. 0;2

B. 13;2

C. 2;2

D. 1;2

Lời giải

Thay y=2ta có: 2=x+1x1x+1=2x+2x=13

Suy ra điểm cần tìm có tọa độ 13;2.

Chọn B.

Câu 24: Cho phương trình m3m1x=13m(m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. m=13thì phương trình có tập nghiệm 1m

B. m0m13thì phương trình có tập nghiệm 1m.

C. m=0thì phương trình có tập nghiệm R.

D. m0m13thì phương trình vô nghiệm.

Lời giải

 a=m3m10m0m13

Khi đó, phương trình có nghiệm duy nhất x=13mm3m1=1m.

Chọn B.

Câu 25: Cho hình bình hành ABCDN là trung điểm của ABG là trọng tâm tam giác ABC. Phân tích GAtheo BDNC?

A. GA=13BD+23NC

B. GA=13BD43NC

C. GA=13BD+23NC

D. GA=13BD23NC

Lời giải

Gọi M là trung điểm của BC ta có: GA=23MA=23AM 

AM=12AB+AC=12AD+DB+AC

=12BC+DB+AC=12BD12CB+CA

=12BDCN=12BD+NC

GA=2312BD+NC=13BD23NC

Chọn D.

Câu 26: Cho hình bình hành ABCDN là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó vectơ AB+BM+NA+BQlà vectơ nào sau đây?

A. 0

B. BC

C. AQ

D. CB

Lời giải

 AB+BM+NA+BQ

=AM+NA+BQ

=NA+AM+BQ

=NM+BQ

Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC

MN=BC2=BQNM=BQNM+BQ=0

Chọn A.

Câu 27: Tìm phương trình tương đương với phương trình x2+x6x+1x2=0trong các phương trình sau:

A. x2+4x+3x+3=0

B. x+2+x=1

C. x2=1

D. x32=xx2

Lời giải

x2+x6x+1x2=0, ĐK: x+10x20x1x±2x1x2 

x2+x6x+1x2=0x2+x6=0x+1=0x=2x=3x=1

Kết hợp điều kiện, suy ra tập nghiệm của phương trình là S=1

x2+4x+3x+3=0x+3>0x2+4x+3=0x>3x=1x=3x=1S=1

Chọn A.

Câu 28: Giải phương trình 13x3x+1=0

A. 13;+

B. 12

C. ;13

D. 13;+

Lời giải

13x3x+1=013x=3x113x0x13

Vậy tập nghiệm của phương trình là 13;+​  

Chọn D.

Câu 29: Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn IA=3IB. Phân tích CItheo CACB.

A. CI=12CA3CB

B. CI=CA3CB

C. CI=123CBCA

D. CI=3CBCA

Lời giải

Ta có:

CB=CA+AB (1)

CB=CI+IB2CB=2CI+2IB (2)

Cộng vế theo vế của (1) với (2) ta được: 3CB=CA+AB+2CI+2IB

Do AB=2IBAB+2IB=0

3CB=CA+2CI2CI=3CBCACI=123CBCA

Chọn C.

Câu 30: Cho tam giác ABCA5;3,B2;1,C1;5. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

A. H3;2

B. H3;-2

C. H3;2

D. H3;2

Lời giải

Gọi Ha;b. Ta có:

HA=5a;3b;BC=3;6

HB=2a;1b;AC=6;2

H là trực tâm của tam giác ABC HA.BC=0HB.AC=0

35a+63b=062a+21b=03a6b+3=06a2b14=0a=3b=2H3;2

Chọn C.

Câu 31: Đồ thị bên là của hàm số nào sau đây?

A. y=x22x+3

B. y=x2+2x2

C. y=2x24x2

D. y=x22x1

Lời giải

Trong 4 đáp án chỉ có parabol y=x22x1có đỉnh I1;2.

Chọn D.

Câu 32: Tìm tập xác định của hàm số y=1x3+x1.

A. D=3;+

B. D=1;+\3

C. D=3;+

D. D=1;+\3

Lời giải

Hàm số y=1x3+x1xác định x10x30x1x3D=1;+\3Chọn D.

Câu 33: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ΔABCvuông tại AB1;3C1;2. Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC, biết AB=3,AC=4.

A. H1;245

B. H1;65

C. H1;245

D. H1;65

Lời giải

Phương trình BC:x=1.

HBCH1;a.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có

BH=AB2BC=AB2AB2+AC2=95

 CH=AC2BC=AC2AB2+AC2=165

 BHCH=916BH=916HC

Ta lại có BH=0;a+3;HC=0;2a

 a+3=9162a2516a=158a=65

 H1;65

Chọn B.

Câu 34: Cho hai tập hợp X=1;2;4;7;9;Y=1;0;7;10, tập hợp XYcó bao nhiêu phần tử?

A. 9

B. 7

C. 8

D. 10

Lời giải

 XY=1;0;1;2;4;7;9;10

Chọn C.

Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ u=2;1v=3imj. Tìm m để hai vectơ u;vcùng phương?

A. -23

B. 23

C. -32

D. 32

Lời giải

 v=3imjv=3;m

Hai vectơ u;vcùng phương k0sao cho u=kv.

 2=3k1=mkk=231=m.23k=23m=32

Chọn D.

Câu 36: Tìm m để hàm số y=x22x+2m+3có giá trị nhỏ nhất trên 2;5bằng -3.

A. m=-3

B. m=-9

C. m=1

D. m=0

Lời giải

Ta có b2a=1Hàm số đồng biến trên 1;+2;5Hàm số đồng biến trên 2;5

min2;5y=y2=2m+3=3m=3

Chọn A.

Câu 37: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt trên AB, D sao cho AM=x0x1DN=y0y1. Tìm mối liên hệ giữa xy sao cho CMBN.

A. xy=0

B. xy2=0

C. x+y=1

D. xy3=0

Lời giải

Đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ ta có

 A0;0,B1;0,C1;1,D0;1,Mx;0,N0;1y

 CM=x1;1,BN=1;1y

 CMBNCM.BN=0

 x+11+y=0xy=0

Chọn A.

Câu 38: Xác định các hệ số ab để Parabol P:y=ax2+4xbcó đỉnh I1;5.

A. a=3b=2

B. a=3b=2

C. a=2b=3

D. a=2b=3

Lời giải

Ta có:

42a=15=a.-12+4.(1)ba=25=a4ba=2b=3

Chọn C.

Câu 39: Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. PP¯

B. PQ

C. P¯Q¯

D. Q¯P¯

Lời giải

P đúng P¯sai PP¯sai.

P đúng, Q sai PQsai PQsai.

P đúng, Q sai PQsai PQ¯đúng.

Q sai Q¯đúng, P đúng P¯sai Q¯P¯sai.

Chọn C.

Câu 40: Tìm m để Parabol P:y=mx22x+3có trục đối xứng đi qua điểm A2;3?

A. m=2

B. m=1

C. m=1

D. m=12

Lời giải

Trục đối xứng của Px=22m=1mm0(d)

 Ad2=1mm=12

Chọn D.

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)

Câu 1: Giải phương trình x2+11x=3x+11x(1)

Lời giải

ĐK: 1x>0x<1

 x2+11x=3x+11xx23x=0x=0tmx=3ktm

Vậy x = 0 là nghiệm của phương trình.

Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a=2+x;3b=1;2. Đặt u=2a+b. Gọi v=5;8là vectơ ngược chiều với u. Tìm x biết v=2u.

Lời giải

u=2a+b=4+2x+1;6+2=2x+5;4u=2x+52+16

v=25+64=89;v=2u89=22x+52+16

89=42x+52+642x+52=254

2x+5=522x+5=52x=54x=154

Khi x=54u=52;4=125;8=12v(tm)

Khi x=154v=52;4=125;8(ktm)

Vậy x=54.

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án đề số 2

Câu 1: Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?

A. x;

B. x

C. x;y;

D. x;y

Phương pháp:

Tập hợp có đúng hai tập con là tập hợp có đúng 1 phần tử.

Cách giải:

Tập hợp x;có các tập con là x;;x;

Tập hợp xcó các tập con là: x, 

Tập hợp x;y;có các tập con là x;y;;x;y;;x;y;x;;y;

Tập hợp x;ycó các tập con là x;y;x;y;

Chọn B.

Câu 2: Cho A=1;3,B=0;5. Khi đó ABA\Blà:

A. 1;3

B. 1;3

C. 1;3\0

D. (-1;3]

Lời giải

Phương pháp:

 AB=x|xA hoac xB

 AB=x|xA va xB

 A\B=x|xA va xB

Cách giải:

Ta có:

 Đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1) AB=0;3

Đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1) A\B=1;0

ABA\B=1;3

Chọn A.

Câu 3: Parabol P:y=-2x2-6x+3có hoành độ đỉnh là:

A. x=3

B. x=32

C. x=32

D. x=3

Lời giải

Phương pháp:

Hoành độ đỉnh của parabol P:y=ax2+bx+cx=b2a.

Cách giải:

Hoành độ đỉnh của Plà: x=62.2=32.

Chọn C.

Câu 4: Số nghiệm của phương trình x2x3=1x3là:

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Lời giải

Phương pháp:

+) Tìm ĐKXĐ.

+) Quy đồng bỏ mẫu và giải phương trình.

Cách giải:

ĐKXĐ: x3>0x>3 

 x2x3=1x3x2x3=22x3x=2

Kết hợp với điều kiện, suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.

Chọn B.

Câu 5: Phương trình 3x1=2x5có bao nhiêu nghiệm?

A. Vô số

B. 1

C. 0

D. 2

Lời giải

Phương pháp:

 fx=gxgx0fx=gxfx=gx

Cách giải:

 3x1=2x5

ĐK: 2x50x52 

PT 3x1=2x53x1=2x+5x=4ktmx=65ktm

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm

Chọn C.

Câu 6: Chiều cao của một ngọn đồi là h¯=347,13m±0,2m. Độ chính xác d của phép đo trn là:

A. d=347,33m

B. d=0,2m

C. d=347,13m

D. d=346,93m

Lời giải

Độ chính xác dcủa phép đo trên là d=0,2m

Chọn B.

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A3;5,B1;7. Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là:

A. I2;1

B. I2;12

C. I4;2

D. I2;1

Lời giải

Phương pháp:

Tọa độ trung điểm I của AB là: xI=xA+xB2yI=yA+yB2 

Cách giải:

 xI=xA+xB2=3+12=2yI=yA+yB2=5+72=1I2;1

Chọn D.

Câu 8: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau s¯=94444200±3000(người). Số quy tròn của số gần đúng là 94444200 là:

A. 94440000

B. 94450000

C. 94444000

D. 94400000

Lời giải

s¯=94444200±3000

Chữ số hàng nghìn quy tròn

 s94440000

Chọn A.

Câu 9: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng 10;4để đường thẳng d:y=m+1x+m+2cắt Parabol P:y=x2+x2tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung?

A. 6

B. 5

C. 7

D. 8

Lời giải

Phương pháp:

Để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm về cùng phía đối với trục tung thì phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu.

Cách giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm

 x2+x2=m+1x+m+2

 x2+m+2xm4=0*

Để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt về cùng phía đối với trục tung thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu.

 Δ>0P>0m+22+4m+4>0m4>0m2+8m+20>0luondungm<4m<4

Kết hợp điều kiện đề bài ta có m10;4mm10;9;8;7;6;5

Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn A.

Câu 10: Cho u=DC+AB+BDvới 4 điểm A, B, C, D bất kì. Chọn khẳng định đúng?

A. u=0

B. u=2DC

C. u=AC

D. u=BC

Lời giải

 u=DC+AB+BD=DC+AD=AD+​  DC=AC

Chọn C.

Câu 11: Cho các câu sau đây:

(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.

(II): “π2<9,86

(III): “Mệt quá!”

(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”

Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Lời giải

Có 2 mệnh đề là (I) và (II).

Chọn D.

Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. gx=x

B. kx=x2+x

C. hx=x+1x

D. fx=x2+12

Lời giải

Phương pháp:

Cho hàm số y=fxcó TXĐ D.

Hàm số y=fxđược gọi là hàm số chẵn nếu xDxDfx=fx 

Hàm số y=fxđược gọi là hàm số lẻ nếu xDxDfx=fx

Cách giải:

Xét hàm số hx=x+1xcó TXĐ: D=R\0 xDxD

Ta có: h=x+1x=x+1x=hxhx=x+1xlà hàm số lẻ.

Chọn C.

Câu 13: Một giá đỡ được gắn vào bức tường như hình vẽ. Tam giác ABC vuông cân ở đỉnh C. Người ta treo vào điểm A một vật có trọng lượng 10N. Khi đó lực tác động vào bức tường tại hai điểm BC có cường độ lần lượt là: Đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

A. 102Nvà 10N

B. 10N và 10N

C. 10N102N

D. 102N102N

Lời giải

Đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Áp dụng quy tắc tổng hợp lực ta có: FA+FB+FC=0

Vì tam giác ABC cân tại FA=FC=10N

Áp dụng định lí Pytago ta có: FB=102+102=102N

Chọn A.

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCDA2;3,B0;4,C5;4. Tọa độ đỉnh D là:

A. 3;5

B. 3;7

C. 3;2

D. 7;2

Lời giải

Ta có: AB=2;1;DC5xD;4yD 

Để ABCD là hình bình hành AB=DC2=5xD1=4yDxD=3yD=5D3;5.

Chọn A.

Câu 15: Cho hàm số y=ax2+bx+ccó đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

A. a>0;b=0;c>0

B. a>0;b>0;c>0

C. a>0;b<0;c>0

D. a<0;b>0;c>0

Lời giải

Phương pháp:

+) Dựa vào hướng bề lõm của parabol xác định dấu của a.

+) Dựa vào giao điểm của parabol với trục tung xác định dấu của c.

+) Dựa vào hoành độ đỉnh xác đinh dấu của b.

Cách giải:

Parabol có bề lõm hướng lên trên a>0

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0;cc>0 

Hoành độ đỉnh của parabol là x=b2a<0, mà a>0b>0.

Chọn B.

Câu 16: Gọi n là số các giá trị của tham số m để phương trình x+1mx+2x2=0có nghiệm duy nhất. Khi đó n là:

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Lởi giải

ĐK: x2

 x+1mx+2x2=0x=1tmmx+2=0*

Giải (*)

TH1: m=00x+2=0(Vô nghiệm) Phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x=1.

m=0thỏa mãn

TH2: m0*x=2m 

Để phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất 2m=12m=2m=2m=1

Vậy m0;1;2. Khi đó n=3.

Chọn D.

Câu 17: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AB+AC+AD?

A. 3a

B. 2+2a

C. a2

D. 22a

Lời giải

Theo quy tắc hình bình hành: AB+​  AD=AC

Áp dụng định lí pytago vào tam giác ABC có:

 AC2=AB2+BC2=a2+a2=2a2AC=2a

AB+AC+AD=AC+AC=2AC=2AC=22a

Chọn D.

Câu 18: Cho mệnh đề: “Có một học sinh lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là:

A. “Mọi học sinh lớp 10A đều thích học môn Toán”.

B. “Mọi học sinh lớp 10A đều không thích học môn Toán.”

C. “Mọi học sinh lớp 10A đều thích học môn Văn”.

D. “Có một học sinh lớp 10A thích học môn Toán”.

Lời giải

“Có một học sinh lớp 10A không thích học môn Toán”.

Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là: “Mọi học sinh lớp 10A đều thích học môn Toán”.

Chọn A.

Câu 19: Cho 0°<α<90°. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. cot90°+α=tanα

B. cos90°+α=sinα

C. sin90°+α=cosα

D. tan90°+α=cotα

Lời giải

Sử dụng tính chất “cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém nhau πthì tan và cot”.

Ta có: cos90°+α=cos90°α=sinα=sinα

Chọn B.

Câu 20: Phương trình m+1x2+2m3x+m+2=0có hai nghiệm phân biệt khi:

A. m<124m1

B. m124m1

C. m>124

D. m124

Lời giải

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt

 m+102m324m+1m+2>0

 m14m212m+94m212m8>0

 m124m+1>0m1m<124

Chọn A.

Câu 21: Biết sinα=1490°<α<180°. Hỏi giá trị của cotαlà bao nhiêu?

A. 1515

B. 15

C. 15

D. 1515

Lời giải

Ta có: 1sin2α=1+cot2α=16cot2α=15cotα=±15

90°<α<180°nên sinα>0;cosα<0cotα<0cotα=15 

Chọn B.

Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho B2;3,C1;2. Điểm M thỏa mãn 2MB+3MC=0. Tọa độ điểm M là:

A. M15;0

B. M15;0

C. M0;15

D. 0;15

Lời giải

Gọi Ma;bta có: MB=2a;3b;MC1a;2b

 22a+31a=023b+32b=0

 42a33a=062b63b=015a=05b=0

 a=15b=0M15;0

Chọn A.

Câu 23: Đường thẳng đi qua điểm M2;1và vuông góc với đường thẳng y=13x+5có phương trình là:

A. y=3x7

B. y=3x+5

C. y=3x7

D. y=3x+5

Lời giải

Gọi d’ là đường thẳng đi qua M và vuông góc với d, do đó phương trình d’ có dạng: y=3x+c.

M2;1d'1=3.2+cc=7.

Vậy d':y=3x7.

Chọn A.

Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx+mm+2x=m22xcó tập nghiệm là . Tính tổng tất cả các phần tử của S.

A. 1

B. -1

C. 2

D. 0

Lời giải

Phương pháp:

Phương trình bậc nhất ax+b=0.

+) a=0;b=0: phương trình có vô số nghiệm

+) a=0;b0: phương trình vô nghiệm

+) a0: phương trình có nghiệm duy nhất x=ba.

Cách giải:

 mx+mm+2x=m22x

 mx+mmx2xm2+2x=0

 0xm2+m=0

Để phương trình trên có tập nghiệm Rm2+m=0m=0m=1 

Chọn A.

Câu 25: Hàm số nào sau đây có tập xác định ?

A. y=3xx24

B. y=x22x13

C. y=x2x2+13

D. y=2xx2+4

Lời giải

Hàm số y=3xx24xác định x240x±2D=R\±2.

Hàm số y=x22x13xác định x10x1D=1;+.

Hàm số y=x2x2+13xác định x2+10(luôn đúng) D=R

Hàm số y=2xx2+4xác định x0x2+40luondungD=0;+.

Chọn C.

PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm )

Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số y=x24x+3 (1)

a) (1 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị Pcủa hàm số (1).

b) (1 điểm) Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của Pvới trục Oy và song song với đường thẳng y=12x+2017

Lởi giải

a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị Pcủa hàm số (1).

TXĐ: D=R 

Tọa độ đỉnh Ib2a;Δ4a=2;1, trục đối xứng x=2

Hàm số nghịch biến trên ;2và đồng biến trên 2;+

Bảng biến thiên:

Đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

*) Đồ thị hàm số:

Giao với trục Ox: Cho y=0x=1x=31;0;3;0

Giao với trục Oy: Cho x=0y=30;3.

Đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

b) POy=A0;3

Gọi d là đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng y=12x+2017, khi đó phương trình (d)có dạng y=12x+c.

 A0;3d3=0.x+cc=3

 d:y=12x+3

Câu 2: Tìm m để phương trình x22m+1x+m2+1=0có 2 nghiệm x1;x2thỏa mãn x2=2x1.

Lời giải

Ta có:

 Δ=2m+124m2+1

 Δ=4m2+4m+14m24=4m3

Để phương trình có 2 nghiệm x1;x2Δ04m30m34.

Theo hệ thức Vi-ét ta có: x1+x2=2m+1x1x2=m2+1

Để 2 nghiệm x1,x2thỏa mãn x2=2x1ta có:

3x1=2m+12x12=m2+1x2=2x1x1=2m+13x2=22m+132.2m+129=m2+1*

Giải (*): 22m+129=m2+124m2+4m+1=9m2+1m28m+7=0m=1m=7tm

Vậy m=1;m=7.

Câu 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC. Trên cạnh AC lấy điểm D, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AD=3DC, EC=2BE.

a) (1 điểm) Biểu diễn mỗi vectơ AB,EDtheo hai vectơ CA=a;CB=b.

b) (0,5 điểm) Tìm tập hợpđiểm M sao cho MA+ME=MBMD

c) (0,5 điểm) Với k là số thực tùy ý, lấy các điểm P, Q sao cho AP=kAD,BQ=kBE. Chứng minh rằng trung điểm của đường thẳng PQ luôn thuộc một đường thẳng cố định khi k thay đổi.

Lời giải

Đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

a) Ta có:

 AB=AC+CB=a+b

 ED=EC+CD=23CB+14CA=23b+14a

b) Gọi I là trung điểm của AEta có: MA+ME=2MI

 2MI=DB2MI=BDMI=BD2

Do B, D cố định BDkhông đổi BD2không đổi.

A, E cố định I cố định.

Do đó tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính BD2.

c) Khi k=1AP=ADPDBQ=BEQE

PQDETrung điểm của PQ trùng với trung điểm của DE.

Khi k=0AP=0PABQ=0QB

PQABTrung điểm của PQ trùng với trung điểm của AB.

Do AB, DE cố định Trung điểm của ABDE cố định Đường thẳng đi qua trung điểm của ABDE cố định.

Vậy khi k thay đổi thì trung điểm của PQ luôn thuộc đường thẳng cố định đi qua trung điểm của ABDE.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.