
Anonymous
0
0
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 có đáp án (6 đề)
- asked 6 months agoVotes
0Answers
2Views
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 có đáp án (6 đề)
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 có đáp án đề số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp . Tập hợp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho tập hợp . Tập hợp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho tập hợp . Tập hợp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho tập hợpB=, khẳng địnhnàosau đây là đúng?
A. Tập hợp B=
B. Tập hợp B=
C. Tập hợp B=
D.Tập hợp B =
Câu 5: Cho tập A = {1, 3, 5, 9, 12} và B = {3, 4, 10, 12}. Chọn khẳng định đúng ?
A. AB = {1, 2, 3, 4, 5, 10, 12}
B. AB = {3, 12}
C. AB = {3}
D. A\B = {1, 5, 9}
Câu 6: Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Parabol có đỉnh là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Nghiệm của hệ phương trình: là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình: là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình là :
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác
Câu 12.Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tích vô hướng của hai véc tơ bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Cho tam giác ABC vớiA( -3 ; 6) ; B ( 9 ; -10) và G( ; 0) là trọng tâm. Tọa độ của điểm C là:
A.( 5 ; -4)
B. ( 5 ; 4)
C. ( -5 ; 4)
D. ( -5 ; -4)
Câu 15: Cho DABC đều có cạnh bằng 1. Tích vô hướng bằng:
A.
B. 2
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,25 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Xác định Parabol biết parabol có đỉnh và đi qua điểm ( 2;-3).
Câu 2 (1,5 điểm). Giải phương trình:
Câu 3 (2,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABCbiết tọa độ các đỉnh là:
a)Tìm tọa độ trọng tâm và tính chu vi của tam giác ABC.
b)Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
c)Tìm điểm M trục Oy sao cho nhỏ nhất
Câu 4 (1,0 điểm). Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
----------------------------------Hết-------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm): Mỗi câu đúng: 0,2 điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
A |
B |
D |
D |
B |
C |
B |
B |
B |
C |
A |
A |
C |
A |
Giải chi tiết
Câu 1: Cho tập hợp
Suy ra .
Chọn B
Câu 2: Cho tập hợp . Tập hợp .
Chọn A
Câu 3: Cho tập hợp . Tập hợp
Chọn B
Câu 4: Ta xét:
Theo cách liệt kê, ta có: B=.
Chọn D
Câu 5: Cho tập A = {1, 3, 5, 9, 12} và B = {3, 4, 10, 12}.
Ta có: . Do đó A và B sai.
Ta có: . Do đó C sai.
Ta có: A\B = {1; 5; 9}. Do đó D đúng.
Chọn D.
Câu 6: Điều kiện xác định
Tập xác định của hàm số là: .
Chọn B.
Câu 7: Thay x = - 2 và y = 1 vào hàm số ta được: 1 = m.(-2) + 2
Chọn C.
Câu 8: Đỉnh của Parabol là:
Chọn B
Câu 9: Nghiệm của hệ phương trình: là: x = 15, y = 21 và z = - 1.
Chọn B
Câu 10: Điều kiện xác định:
Ta có:
Vậy tập nghiệm của phương trình là .
Chọn B
Câu 11: Điều kiện
Vậy nghiệm của phương trình
Câu 12. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A.B.
C. D.
Câu 13. Ta có:
Tích vô hướng của hai véc tơ .
Chọn A.
Câu 14. Gọi tọa độ điểm C(xC;yC).
Do G là trọn tâm tam giác ABC nên ta có:
Vậy C(-5;4)
Chọn C
Câu 15: Xét DABC đều có cạnh bằng 1.
Tích vô hướng:
II. Tự luận (7 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 (2đ) |
(P) có đỉnh nên ta có: |
0,5đ 0.5đ |
(P) đi qua điểm ( 2;-3) nên ta có: |
0,25đ | |
Khi đó, ta có hệ phương trình:
Vậy (P): y = -2x2 + 4x – 3 . |
0,5đ 0,25đ | |
2 (2đ) |
PT |
0,25đ |
|
0,25đ 0,25đ | |
0,25đ | ||
x = 2016(TM) |
0,25đ | |
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 2016. |
0,25đ | |
3 (2,5đ) |
a) Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là: |
0,25đ |
|
0,5đ | |
Chu vi của tam giác ABC là: |
0,25đ | |
b) ( Hoặc dùng Pitago đảo) Tam giác ABC vuông tại B Tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của AC là I(1;-1) Bán kính R= |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ | |
c) (G là trọng tâm tam giác ABC) có GTNN khi MG nhỏ nhất M là hình chiếu vuông góc của G trên trục Oy M(0;0) |
0,25 0,25 | |
4 (1đ) |
|
0,25đ |
PT đã cho có hai nghiệm phân biệtkhi (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn |
0,25đ | |
0,25đ | ||
Vậy . |
0,25đ |
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 có đáp án đề số 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Khẳng định nào sai khi nói về hàm số y = - x + 1:
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Đường thẳng có hệ số góc bằng -1.
C. Đồ thị là đường thẳng luôn cắt trục Ox và Oy.
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 2: Cho parabol . Biết đi qua các điểm , và . Khi đó bằng
A. .
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Câu 3: Cho tập hợp , E được viết theo kiểu liệt kê là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình: là
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây là đúng?.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G(–1; 1). Biết A(6; 1), B(–3; 5) .Tọa độ đỉnh C là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. y = x2 – x4 + 2
B. y = x2 + 2x - 4
C. y = x3 + 2x
D. y = x + 2.
Câu 8: Cho . Tìm câu khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
Câu 9: Số nghiệm của phương trình: là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0 .
Câu 10: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. Vô số.
Câu 11: Đồ thị của hàm số đi qua điểm nào sau đây:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12: Khẳng định nào đúng khi biết I là trung điểm của đoạn thẳng MN?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 13: Cho , . Tọa độ điểm M trên đường thẳng để A, B, M thẳng hàng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxycho . Tọa độ của vec tơ là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15: Cho tập hợp . Hãy viết lại tập hợp Adưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 16: Tập xác định của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17: Cho hai điểm và .Tọa độ điểm Dsao cho là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18: Hệ phương trình cónghiệm là
A. .
B. Vô nghiệm.
C. .
D. .
Câu 19: Cho tập hợp số sau ; . Tập hợp là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 20: Cho , , . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABDC là hình bình hành
A. .
B. .
C. .
D. .
B. Phần tự luận (6.0 điểm)
Bài 1: (2.0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
Bài 2: (1.5 điểm) Giải phương trình sau:
a) .b) .
Bài 3: (2.0 điểm) Trong mp Oxycho ; ; .
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho.
b) Tìm tọa độ điểm K sao cho C là trọng tâm của tam giác ABK.
Câu 24: (0.5 điểm) Giải phương trình
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
A |
B |
D |
C |
B |
C |
A |
D |
C |
D |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
ĐA |
D |
A |
C |
D |
B |
C |
B |
A |
B |
A |
Giải chi tiết:
Câu 1: Xét hàm số y = - x + 1, có a = - 1 < 0
Do đó hàm số nghịch biến trên .
Vậy A sai.
Chọn A.
Câu 2:
Vì nên thay x = 0 và y = - 1 vào (P), ta được: c = - 1 (1)
Vì nên thay x = 1 và y = - 1 vào (P), ta được: a + b + c = - 1 (2)
Vì nên thay x = - 1 và y = 1 vào (P), ta được: a – b + c = 1 (3)
Từ (1), (2) và (3) ta có hệ phương trình:
Khi đó 2a + b + c = 2.1 + (-1) + (-1) = 0.
Chọn B.
Câu 3: Xét:
Vậy .
Chọn D
Câu 4: Ta có:
Điều kiện .
Chọn C
Câu 5: Ta có
Chọn B.
Câu 6: Gọi tọa độ điểm C là C(xC; yC)
Vì G là trọng tâm tam giác nên
Vậy .
Chọn C
Câu 7: Đặt f(x) = y = x2 – x4 + 2
Ta có f(-x) = (-x)2 – (-x)4 + 2 = x2 – x4 + 2 = f(x)
Do đó hàm số này là hàm số chẵn.
Chọn A
Câu 8: Xét hàm số
Điểm uốn của đồ thị là x = - 1.
Ta có a = 1 > 0 nên hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
Chọn D
Câu 9: Điều kiện
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 1 và
Chọn C
Câu 10: Điều kiện
Với , khi đó ta có:
(luôn đúng)
Vậy phương trình có nghiệm đúng với
Chọn D
Câu 11: Thay lần lượt tọa độ các điểm vào hàm số đã cho ta thấy chỉ có điểm (1;0) thỏa mãn: .
Chọn D
Câu 12: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng MN thì .
Chọn A
Câu 13: Gọi tọa độ điểm M(-3; yM)
Ta có: và
Do A, M, B thẳng hàng nên
Vậy
Chọn C
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxycho . Tọa độ của vec tơ là
Chọn D
Câu 15: Tập hợp .
Chọn B.
Câu 16: Điều kiện
Tập xác định .
Chọn C.
Câu 17:Gọi tọa độ điểm D(xD;yD).
Ta có: và
Vì nên ta có: .
Chọn B
Câu 18: Nghiệm của hệ phương trình là .
Chọn A.
Câu 19: Ta có:
Chọn B
Câu 20: Gọi tọa độ điểm D(x;y).
Ta có: và
Vì ABCD là hình bình hành nên
Chọn A
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 21. (2.0 đ) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . Đỉnh Bảng biến thiên: Bảng giá trị: Đúng
Vẽ đồ thị:Đúng ![]() |
0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ | ||||||||||||
Bài 2: a) (1.0 đ) Giải phương trình:
Vậy x = 13 là nghiệm của phương trình đã cho. 22b: (0.5đ) Giải phương trình (1) ĐK: Phương trình (1)
(TMĐK) Vậy là nghiệm của phương trình đã cho. |
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0.25đ 0.25đ | ||||||||||||
Bài 3: (2.0 đ) Trong mp Oxycho ; ; . a) Tìm tọa độ điểm D sao cho . Gọi .
Ta có: Vậy . b) Tìm tọa độ điểm K sao cho C là trọng tâm của tam giác ABK. Gọi . C là trọng tâm của tam giác ABK
Vậy |
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ | ||||||||||||
Bài 4: (0.5 đ) ((2) Điểu kiện: Phương trình (2)
(TMĐK) Vậy x = 12 và x = 4 là nghiệm của phương trình đã cho. |
0,25 đ 0,25 đ |