
Anonymous
0
0
Chuyên đề Tính giá trị biểu thức (Tiếp) lớp 3 (lý thuyết + bài tập có đáp án)
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Chuyên đề Tính giá trị biểu thức (Tiếp) lớp 3 (lý thuyết + bài tập có đáp án)
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phép Cộng
2. Phép trừ
3. Phép nhân
- Nhân với 0 : 0 x a = 0
- Nhân với 1 : 1 x a = a
- Nhân với một tổng : a x (b + c) = a x b + a x c
- Nhân với một hiệu : a x (b - c) = a x b - a x c
- Trong một phép nhân hai số :
+ Nếu một thừa số tăng (hay giảm) một số đơn vị thì tích cũng tăng (hay giảm) số đó lần thừa số còn lại.
+ Nếu một thừa số tăng (hay giảm) bao nhiêu lần thì tích cũng tăng (hay giảm) bấy nhiêu lần.
4. Phép chia
- 0 chia cho một số : 0 : a = 0 (a khác 0)
- Chia một số cho : a : 1 = a
- Chia cho chính nó : a : a = 1 (a khác 0)
- Một tổng chia cho một số : (a + b) : c = a : c + b : c (c khác 0)
- Trong một phép chia hết :
+ Nếu giữ nguyên số chia và gấp (hay giảm) số bị chia bao nhiêu lần thì thương sẽ gấp (hay giảm) bấy nhiêu lần.
+ Nếu giữ nguyên số bị chia và gấp (hay giảm) số chia bao nhiêu lần thì thương sẽ giảm (hay gấp) bấy nhiêu lần.
5. Thứ tự thực hiện phép tính
6. Dãy số cách đều
Số các số hạng = (số lớn nhất – số bé nhất) : khoảng cách + 1
Các bước thực hiện tính nhanh tổng của dãy số cách đều :
Bước 1 : Tìm số số hạng
Bước 2 : Tính số cặp :
+ Nếu số số hạng là chẵn : số cặp = số số hạng : 2
+ Nếu số số hạng là lẻ : Ta bớt đi một số ( số đầu hoặc số cuối hoặc số ở giữa) rồi mới tìm số cặp.
Bước 3 : Tính giá trị của một cặp
Bước 4 : Tính tổng của dãy số : ta lấy giá trị của một cặp nhân với số cặp.
MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1 : Tính bằng cách hợp lí dựa vào các tính chất của phép cộng và phép trừ.
Dạng 2 : Tính bằng cách hợp lí vận dụng tính chất của phép nhân và phép chia.
Ví dụ 1 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
Dạng 3. Tính tổng của dãy số cách đều
Ví dụ 2 : Tính tổng của các số tự nhiên từ 1 đến 20.
Bài làm
Số các số hạng là : (số)
Số cặp là : 20 : 2 =10 (cặp)
Vậy :
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
Bài 2. Tính nhanh :
Bài 3.Tính tổng của các số tự nhiên từ 20 đến 39
LUYỆN TẬP
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất :
A = 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26
B = 5 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 - 10 x 5
C = (1+2+3+4+5+6+7+8+9) : 5
D = (1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11) : 4
Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
Bài 4.Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lí:
a) 76 + 76 x 3 + 76 + 76 x 5
b) 45 x 3 + 14 x 45 - 7 x 45
c) 55 x 9 - 63 x 3 + 42 x 9 + 24 x 9
d) ( 24 + 6 x 5 + 6) - (12 + 6 x 3)