
Anonymous
0
0
Chuyên đề Phép cộng, phép trừ (tính hợp lí, giải toán có lời văn) lớp 3 (lý thuyết + bài tập có đáp án)
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Chuyên đề Phép cộng, phép trừ (tính hợp lí, giải toán có lời văn) lớp 3 (lý thuyết + bài tập có đáp án)
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
-Trong một tổng, khi thay đổi vị trí các số hạng thì tổng không đổi: a + b = b + a.
-Khi cộng ba số hạng ta có thể: a + b + c = a + (b + c) = (a + b) + c
-Một số trừ đi một tổng: a - (b + c) = a - b - c = a - c - b
-Một số trừ đi một hiệu: a - (b - c) = (a - b) + c = (a + c) - b
-Cộng trừ với 0: a + 0 = 0 + a = a
a - 0 = a; a - a = 0
MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1: Vận dụng các tính chất của phép cộng, trừ để thực hiện phép tính hợp lí.
Ví dụ 1: 36 + 17 + 64 + 83 = (36 + 64) + ( 17 + 83) = 100 + 100 = 200
Ví dụ 2: 125 - (25 + 50) = (125 - 25) - 50 = 100 - 50 = 50
Dạng 2 : Vận dụng để giải toán có lời văn
Ví dụ 3 : Một bến xe có 55 ô tô. Lượt đầu có 13 ô tô rời bến, lượt sau có ô tô rời bến. Hỏi trong bến còn lại bao nhiêu ô tô ? (Giải bài toán bằng hai cách).
Bài làm :
Cách 1 : Tổng số xe ô tô đã rời bến sau lượt là :
13 + 16 = 29 (xe)
Số xe ô tô còn lại trong bến là :
55 - 29 = 26 (xe)
Đáp số : 26 xe ô tô.
Cách 2: Sau lượt đầu, số xe ô tô còn lại trong bến là:
55 - 13 = 42 (xe)
Sau lượt hai, số ô tô còn lại trong bến là:
42 - 16 = 26 (xe)
Đáp số: 26 xe ô tô.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1.Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 275 rồi trừ đi 426 thì được kết quả là 215.
Bài 2.Tính bằng cách hợp lý:
a) 13 + 28 + 35 + 12 + 47 + 65
b) 486 - 98 + 12
c) 125 - (25 + 27)
d) 250 - 45 - 55
Bài 3. Một hình tam giác có chu vi là 84cm.Biết độ dài cạnh thứ nhất và cạnh thứ hai lần lượt là 22cmvà 3dm.Tính độ dài cạnh còn lại.
Phần 1. Viết đáp số hoặc câu trả lời ngắn gọn vào ô trống:
STT | Câu hỏi | Câu trả lời, đáp số |
1. | Số bị trừ là 647. Hiệu số là 173. Số trừ là bao nhiêu? | |
2. | a) Tính: 4 x 6 + 483 = ?b) Tính: 945 – 45 : 5 = ? | |
3. | Tìm x:x – 125 = 344 | |
4. | Ông 72 tuổi. Bố 35 tuổi. Hỏi ông hơn bố bao nhiêu tuổi? | |
5. | Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:a)1 giờ 59 phút = …..phútb)8 giờ 55 phút hay….giờ…phút | |
6. | Khi đồng hồ chỉ 6 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào? | |
7. | Tổ 1, tổ 2, tổ 3 của lớp 3A, mỗi tổ có 10 bạn. Riêng tổ 4 chỉ có 9 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu bạn? | |
8. | Nam có nhiều hơn Hải 10 viên bi. Hỏi Nam phải cho Hải bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau? |
Phần 2. Giải các bài toán:
Bài 1: Tính:
27m : 3 + 207 m600kg : 2 – 63 kg
Bài 2:Tìm a:
a) 592 – a = 27 : 3
b) a : 3 + 39 = 48
Bài 3: Một quyển sách dày 356 trang, An đọc được 127 trang. Hỏi quyển sách còn bao nhiêu trang An chưa đọc?
Bài 4* : Cho dãy số : 1, 3, 5,…, 25.
a) Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số hạng?
b) Tính tổng của dãy số trên.