profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức Toán 8 mới nhất

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức - Toán 8

I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Cho phân thức 2x-1, nhân cả tử và mẫu với đa thức (x + 1) ta được phân thức mới là ?

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Nhân cả tử và mẫu với đa thức (x + 1) ta được phân thức mới làBài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Ta cóBài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

(áp dụng hằng đẳng thức A2 - B2 = ( A - B )( A + B ) )

Chọn đáp án C.

Bài 2: Với giá trị nào của x thì hai phân thức (x-2)(x2-5x+6) và 1x-3 bằng nhau ?

A. x = 2   

B. x = 3

C. x ≠ 2, x ≠ 3.   

D. x = 0.

Lời giải:

+ Giá trị của phân thức x-2x2-5x+6 được xác định khi và chỉ khi x2 - 5x + 6 ≠ 0

⇔ ( x - 3 )( x - 2 ) ≠ 0 hay x ≠ 2,x ≠ 3.

+ Giá trị của phân thức 1x-3 được xác định khi và chỉ khi x - 3 ≠ 0 hay x ≠ 3.

Với x ≠ 2,x ≠ 3 ta có:

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Vậy với x ≠ 2,x ≠ 3 ta có: x-2x2-5x+6 = 1x-3

Chọn đáp án C.

Bài 3: Phân thức 2x+3 bằng với phân thức nào dưới đây ?

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

+Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án A sai.

+Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án B sai.

+Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án C đúng.

+Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án D sai.

Chọn đáp án C.

Bài 4: Điền vào chỗ trống đa thức sao cho:

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

   A. x2 - 4x.

   B. x2 + 4x.

   C. x2 + 4.

   D. x2 - 4.

Lời giải:

Gọi A là đa thức cần tìm thỏa mãn A( x - 4 ) = x( x2 - 16 )

Ta có: A( x - 4 ) = x( x - 4 )( x + 4 ) ⇒ A = x( x + 4 ) = x2 + 4x

Chọn đáp án B.

Bài 5: Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức:

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

   A. 2y- x     B. x – 2y

   C. 2y + x     D. – 2y – x

Áp dụng quy tắc đổi dấu ta có:

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Vậy đa thức cần điền là x – 2y

Chọn đáp án B

Bài 6: Áp dụng tính chất cơ bản của phân số, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. 2y(x – y)    

B. y(x + y)

C. 2x(x + y)    

D. 2y (x + y)

Lời giải:

Ta có:

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Vậy đa thức cần điền vào chỗ trống là 2y(x+ y)

Chọn đáp án D

Bài 7: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau:

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

 A. 5xy    

B.5x

C. 5y   

D. 5x2y

Lời giải:

Ta có:

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Vậy đa thức cần điền là: 5xy

Chọn đáp án A

Bài 8: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau:

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. 10x - 10y    

B. 10 - 10x

C. 10.(1 – xy)   

D. Đáp án khác

Lời giải:

Ta có:

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Vậy đa thức cần điềm vào chỗ chấm là: 10(1 - xy )

Chọn đáp án C

Bài 9: Tìm a biết:

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. a = 2    

B. a = 1

C. a = 4    

D. a = - 2

Lời giải:

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Mà Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án nên a = 2

Chọn đáp án A

Bài 10: Dùng quy tắc đổi dấu, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. x – 1    

B. xy – 1

C. x(y – 1)    

D. x(x – 1)

Lời giải:

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Cho A = Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án. Có bao nhiêu giá trị của x để A = 0?

Lời giải

Ta có

x4 - 10x2 + 9 = x4 - x2 - 9x2 + 9 = x2(x2 - 1) - 9(x2 - 1) = (x2- 1)(x2 - 9)

Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn đề bài x = 2; x = -2.

Bài 2: Cho B = Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án. Có bao nhiêu giá trị của x để B = 0.

Lời giải

Ta có: x4 - 4x2 = x2(x - 4) = x2(x - 2)(x + 2)

Điều kiện:

Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án

Vậy có bốn giá trị của x thỏa mãn đề bài x = 4; x = -4; x = 1; x = -1.

Bài 3: Với x ≠ y, hãy viết phân thức Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án dưới dạng phân thức có tử là x2 - y2?

Lời giải

Ta có:

Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án

Bài 4: Với x ≠ y, hãy viết phân thức Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án dưới dạng phân thức có mẫu là x5y2(x - y)?

Lời giải

Nhân cả tử và mẫu của phân thức Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án với x4y2(x - y) ta được:

Ta có:

Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án

Bài 5: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm đa thức C biết Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án?

Lời giải

Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án

Vậy C = x(x + 2).

Bài 6: Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống

Giải Toán 8: Bài 6 trang 38 SGK Toán 8 tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Lời giải:

Vế phải là kết quả phép chia tử của vế trái x5 – 1 cho x – 1.

Giải Toán 8: Bài 6 trang 38 SGK Toán 8 tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Vậy phải điền x4 + x3 + x2 + x + 1 vào chỗ trống.

Bài 7

Cho phân thức x3. Hãy nhân cả tử và mẫu của phân thức này với x + 2 rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho.

Lời giải

Nhân tử số: x.(x + 2) = x2 + 2x

Nhân mẫu số: 3.(x +2) = 3x + 6

⇒ x(3x + 6) = 3(x2 + 2x) = 3x2 + 6x

Vậy :

Câu hỏi 2 trang 37 Toán 8 Tập 1 Bài 2 | Giải Toán 8 – TopLoigiai

Bài 8: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết:

Câu hỏi 4 trang 37 Toán 8 Tập 1 Bài 2 | Giải Toán 8 – TopLoigiai

Lời giải:

Câu hỏi 4 trang 37 Toán 8 Tập 1 Bài 2 | Giải Toán 8 – TopLoigiai

Bài 9

Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phân số.

Lời giải

- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

Câu hỏi 1 trang 37 Toán 8 Tập 1 Bài 2 | Giải Toán 8 – TopLoigiai

- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì được một phân số bằng phân số đã cho.

Câu hỏi 1 trang 37 Toán 8 Tập 1 Bài 2 | Giải Toán 8 – TopLoigiai

Bài 10: Trong tờ nháp của một bạn có ghi các phép rút gọn phân thức như hình sau:

Giải Toán 8: Bài 8 trang 40 SGK Toán 8 tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Theo em câu nào đúng, câu nào sai? giải thích.

Lời giải:

Giải Toán 8: Bài 8 trang 40 SGK Toán 8 tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Đúng vì rút gọn sau khi đã chia cả tử và mẫu của vế trái cho 3y.

b) Vế phải chứng tỏ đã chia mẫu ở vế trái cho 3y + 1 vì 9y + 3 = 3(3y + 1).

Nhưng tử của của vế trái không có nhân tử 3y + 1. Vì vậy phép rút gọn này sai.

c) Sai, vì y không phải là nhân tử chung của tử và mẫu của vế trái.

d) Đúng, vì đã rút gọn phân thức ở vế trái với nhân tử chung là 3(y + 1).

Giải Toán 8: Bài 8 trang 40 SGK Toán 8 tập 1 | Giải bài tập Toán 8

III. Bài tập vận dụng

Bài 1: Viết các thương sau dưới dạng phân thức:

a) 5 : (x + 3)                  b) (a + 25) : 7

Bài 2: Cho phân thức x3.

Hãy nhân tử và mẫu của phân thức này với x + 2.

Xét xem hai phân thức x3 và x(x+2)3(x+2) có bằng nhau không?

Bài 3: Cho phân thức 3x2y6xy3

Hãy chia cả tử và mẫu phân thức này cho 3xy;

Xét xem hai phân thức và có bằng nhau không?

Bài 4: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao: 

2x(x1)(x+1)(x1)=2xx+1;       AB=AB

a) xx25x25=xQ

b) Qxy=3x23xy3(yx)2

Bài 7: Hãy viết phân thức 3x2 dưới dạng phân thức có mẫu số lần lượt là:

a) x22x         b) x24         

c) 63x              d)(x2)2

Bài 8: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy viết mỗi phân thức sau dưới dạng phân thức có mẫu số là 12x2y:

a) 16x2     b) 53xy   

c) 7x4y         d) 512x

Bài 9: Hãy biểu diễn đa thức 3xy dưới dạng phân thức có mẫu số lần lượt là:

a) 7                      b) x               

c) 9x+y            d) 3xy

Bài 10: Hãy viết phân thức 3x2 dưới dạng phân thức có mẫu số lần lượt là:

a) x22x         b) x24         

c) 63x              d)(x2)2

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.