
Anonymous
0
0
50 Bài tập Phân thức đại số Toán 8 mới nhất
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập Phân thức đại số - Toán 8
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Điều kiện xác định của phân thức là ?
A. x = ± .
B. x ≠ ± .
C. - 43 < x < .
D. x > .
Lời giải:
Ta có điều kiện xác định của phân thức là 9x2 - 16 ≠ 0
⇔ 9x2 ≠ 16 ⇔ x2 ≠ ⇔ x ≠ ± .
Chọn đáp án B.
Bài 2: Giá trị của x để phân thức
bằng 0 ?
A. x = ± 4.
B. x ≠ 1.
C. x = -4.
D. x = - 1.
Lời giải:
Để phân thức bằng 0 ⇔
Chọn đáp án C.
Bài 3: Cặp phân thức nào không bằng nhau ?
Lời giải:
+ Ta có
⇒ 16xy.3 = 24x.2y ⇔ = .+ Ta có
⇒ 3.16xy = 2y.24x ⇔ = .
+ Ta có
⇒ - 16xy.3 = - 2y.24x ⇔ = ( - 2y)3.
+ Ta có
⇒ - x2y.3y không bằng xy.3xy.
⇒ không bằng .
Chọn đáp án D.
Bài 4: Tìm biểu thức A sao cho : 
A. - 2x2y.
B. x2y4.
C. - 2xy4.
D. - x3y.
Lời giải:
Ta có: ⇔ x2y3.( - 2xy2 ) = x2y.A
⇒ A= = - 2xy4.
Chọn đáp án C.
Bài 5: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?
A.
B.
C. x2 - 5
D.
Lời giải:
Nhớ lại định nghĩa: Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng A/B, trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
+ có A = 1; B = x2 + 1 ≠ 0 ⇒ là phân thức đại số.
+ có A = x + 1; B = 2 ≠ 0 ⇒ là phân thức đại số.
+ x2 - 5 có A = x2 - 5; B = 1 ⇒ x2 - 5 là phân thức đại số.
+ có A = x + 1;B = 0 ⇒ không phải là phân thức đại số .
Chọn đáp án D.
Bài 6: Trong các phân thức sau phân thức nào bằng phân thức 
Lời giải:
Chọn đáp án A
Bài 7: Trong các phân thức sau , phân thức nào bằng phân thức 
Lời giải:
Chọn đáp án B
Bài 8: Tìm a để 
A. a = -2x B. a =-x
C. a = -y D. a = -1
Lời giải:
Chọn đáp án D
Bài 9: Tìm A để:
Lời giải:
Chọn đáp án C
Bài 10: Tìm A để: 
Lời giải:
Chọn đáp án A
Bài 11: Phân thức
có giá trị bằng 1 khi x bằng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. -1
Lời giải
+ Điều kiện: 2x ≠ 0 ⇔ x ≠ 0.
+ Ta có = 1 ⇒ x2 + 1 = 2x ⇔ x2 - 2x + 1 = 0
⇔ (x - 1)2 = 0 ⇔ x - 1 = 0 ⇔ x = 1 (thỏa mãn)
Vậy x = 1.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 12: Tìm x để phân thức
?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Bài 13: Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức
có giá trị bằng 0?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Lời giải
+ Vì 11 ≠ 0 (luôn đúng) nên phân thức luôn có nghĩa.
Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề bài: x = 3; x = -3.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 14: Giá trị của x để phân thức
có giá trị bằng 0 là?
A. x = 1
B. x = -1
C. x = -1; x = 1
D. x = 0
Lời giải
Vậy x = -1.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 15: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức
?
Lời giải
Với (x, y ≠ 0) ta có
Đáp án cần chọn là: D
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Lập các cặp phân số bằng nhau từ 4 trong 6 số sau: -5; -3; -2; 6; 10; 15
Lời giải:
Học sinh sử dụng định nghĩa, tính chất hai phân thức bằng nhau để làm bài
Bài 2: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, chứng minh các đẳng thức:
Lời giải:
a.
Ta có:
b.
Ta có:
Bài 3: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức đa thức P trong các đẳng thức sau:
Lời giải:
a. Ta có:
Thực hiện phép chia biểu đa thức cho đa thức ta được kết quả:
b. Ta có:
Bài 4: Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng x, y là các số nguyên tố cùng nhau
Lời giải:
Ta có:
Do , x, y là số tự nhiên nên x = 5, y = 1
Ta có: (…)(x – 4) = x(x2 – 16) = x(x – 4)(x + 4) = (x2 + 4x)(x -4)
Vậy phải điền vào chỗ trống đa thức x(x + 4) hay x2 + 4x.
Bài 6. Ba phân thức sau có bằng nhau không?
; ;
Giải:
Ta có: (x2 – 2x – 3)x = x3 – 2x2 – 3x
( x2 + x)(x – 3) = x3 – 3x2 + x2 – 3x = x3 – 2x2 – 3x
nên (x2 – 2x – 3)x = ( x2 + x)(x – 3)
do đó: =
(x – 3)(x2 – x) = x3 – x2 + 3x2 + 3x = x3 – 4x2 + 3x
x(x2 – 4x + 3) = x3 – 4x2 + 3x
nên (x – 3)(x2 – x) = x(x2 – 4x + 3)
do đó =
Vậy: = =
Bài 7: Rút gọn phân thức
a) b)
c) d)
Giải
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có:
Bài 8: Rút gọn phân thức
a) b)
c) d)
Giải
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có:
Bài 9
Lời giải:
a.
b.
c.
d.
e.
Bài 10
Chứng minh đẳng thức:
Lời giải:
a. Ta có:
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
b. Ta có:
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
c. Ta có:
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
III. Bài tập vận dụng
1. Thực hiện các phép tính sau :
2. Thực hiện các phép tính sau :
3. Thực hiện các phép tính sau :
4. Thực hiện các phép tính :
5. Tìm x :
6. Thực hiện phép tính :
7. Thực hiện phép tính :
8. a) Cho biết
= 2009
b) Cho x, y, z là ba số thoả mãn xyz = 2. Tính giá trị của biểu thức :