Giáo án Toán lớp 5 Luyện tập trang 100 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn nắm được quy tắc ,công thức tính diện tích hình tròn khi biết bán kính của hình tròn hoặc chu vi của hình tròn. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán. 3. Thái độ: Yêu thích môn Toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên : com pa. 2. Học sinh : com pa. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 chọn lọc (3 đề) Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 (Đề 1) Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong số thập phân 109,354, chữ số 5 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D.Hàng phần nghìn Bài 2: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng: a. 3,85 b. 86,254 c. 120,08 d. 0,005 Bài 3: Viết số thập phân có: a) Bảy đơn vị, năm phần mười. b) Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm. c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm. d) Không đơn vị, hai phần nghìn. e) Không đơn vị, hai trăm linh năm phần nghìn.
Giải Toán lớp 5 Bài 1: Ôn tập về số tự nhiên Giải Toán lớp 5 Trang 6 Tập 1 Giải Toán lớp 5 trang 6 Bài 1: Hãy viết ra một số rồi đố bạn đọc. Lời giải: Ví dụ: Lấy số 729 003 Đọc: Bảy trăm hai mươi chín nghìn không trăm linh ba Lưu ý: Học sinh có thể lấy ví dụ với các số khác rồi thực hiện tương tự. Giải Toán lớp 5 trang 6 Bài 2: a) Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau:
Giải Toán lớp 5 Bài 3: Ôn tập về giải toán Giải Toán lớp 5 Trang 10 Tập 1 Giải Toán lớp 5 trang 10 Bài 1: Lời giải: Một số dạng toán đã học: - Tìm số trung bình cộng. - Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó. - Bài toán liên quan đến rút đơn vị. Giải Toán lớp 5 trang 10 Bài 2: a) Có 3 chiếc xe ben chở 21 tấn cát ra công trường, mỗi xe chở lượng cát như nhau. Hỏi 8 chiếc xe ben như thế thì chở được bao nhiêu tấn cát? b) Cứ 12 m vải may được 4 bộ quần áo. Hỏi 36 m vải may được bao nhiêu bộ quần áo như thế? Lời giải: Tóm
Giải Toán lớp 5 Bài 7: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Giải Toán lớp 5 Trang 21 Tập 1 Giải Toán lớp 5 trang 21 Bài 1: Lời giải: Tổng hai số là 21 và tỉ số của hai số là 25 Tổng số phần bằng nhau là 2 + 5 = 7 (phần) Giá trị mỗi phần bằng nhau là: 21 : 7 = 3 Số lớn là 3 x 5 = 15 Số bé là 21 – 15 = 6 Tổng hai số là 999 và tỉ số của hai số là 72 Tổng số phần bằng nhau là 7 + 2 = 9 (phầ
Giải Toán lớp 5 Bài 15: Số thập phân (tiếp theo) Giải Toán lớp 5 trang 39 Tập 1 Giải Toán lớp 5 trang 39 Bài 1: a) Đọc mỗi số thập phân sau: b) Viết mỗi số thập phân sau: Lời giải: a) 0,005: Không phẩy không không năm 0,312: Không phẩy ba trăm mười hai 0,308: Không phẩy ba trăm linh tám 0,071: Không phẩy không trăm bảy mươi mốt b) Không phẩy không không tám: 0,008 Không phẩy sáu bảy hai: 0,672 Không phẩy một trăm
Giải Toán lớp 5 Bài 31: Luyện tập Giải Toán lớp 5 trang 77 Giải Toán lớp 5 trang 77 Bài 1: Đặt tính rồi tính 0,53 × 16 3,14 × 30 7,3 × 0,18 1,32 × 1,5 0,96 × 0,35 30,4 × 0,27 Lời giải: b) Tính nhẩm:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều Tuần 10 ĐỀ SỐ 1 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1.Kết quả của phép tính 4,892 × 100 là: A. 4892 B. 489,2 C. 48,92 D. 0,4892 Câu 2. Số 25,61 nhân với số nào để được 25 610? A. 10 B. 100 C. 1000
Giải Vở bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 56: Diện tích hình tròn Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 21 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 21 Luyện tập, thực hành 1: Tính diện tích của mỗi hình tròn sau: Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 21 Luyện tập, thực hành 2: Số? Lời giải
Giải Toán lớp 5 trang 93, 94 Diện tích hình thang Video giải Toán lớp 5 trang 93, 94 Diện tích hình thang Toán lớp 5 trang 93 Bài 1: Tính diện tích hình thang biết: a) Độ dài hai đáy lần lượt là 12cm và 8cm; chiều cao là 5cm. b) Độ dài hai đáy lần lượt là 9,4m và 6,6m; chiều cao là 10,5m. Lời giải a) Diện tích hình thang là: (12+8)×52=50cm2 b) Diện tích hình thang là: (9,4+6,6)×10,52=84m2 Toán lớp 5 trang 94 Bài 2:
Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 69 Bài 55: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Vở bài tập Toán lớp 5 trang 69 Bài 1: Tính: 3,6 × 7 1,28 × 5 0,256 × 3 60,8 × 45 Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 69 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa số 3,47