Giải Toán lớp 4 Bài 34: Giây Giải Toán lớp 4 trang 76 Cùng học: Lời giải: Giải Toán lớp 4 trang 77 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 77 Bài 1:Số?
Giải Toán lớp 4 Bài 16: Dãy số liệu Video giải Toán lớp 4 Bài 16: Dãy số liệu Giải Toán lớp 4 trang 37 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 37 Cùng học: Lời giải: Dãy trên có bốn số liệu: Số thứ nhất là 800 g, số thứ hai là 1 kg 500 g, số thứ ba là 1 kg, số thứ tư là 1 kg 200 g. Giải Toán lớp 4 trang 37 Bài 1:Quan sát hình ảnh, viết dãy số liệu rồi sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ bé đến lớn.
Giải Toán lớp 4 Bài 36: Yến, tạ, tấn Giải Toán lớp 4 trang 80 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 80 Bài 1:Tìm hiểu quan hệ giữa yến, tạ, tấn và ki-lô-gam. Lời giải: 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến 1 tấn = 10 tạ 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 1 000 kg
Giải Toán lớp 4 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ Video giải Toán lớp 4 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ Giải Toán lớp 4 trang 10 Tập 1 Toán lớp 4 trang 10 Câu 1 a) 23 607 + 14 685 b) 845 + 76 928 c) 59 194 – 36 052 d) 48 163 – 2749 Lời giải
Giải Toán lớp 4 Bài 38: Ôn tập học kì 1 Ôn tập các số tự nhiên Giải Toán lớp 4 trang 84 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 84 Bài 1: Thực hiện các yêu cầu. a) Đọc số: 815 159; 6 089 140; 720 305 483; 34 180 300. b) Viết số. • Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai.
Giải Toán lớp 4 Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Giải Toán lớp 4 trang 12 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 12 Bài 1:Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (theo mẫu).
Giải Toán lớp 4 Bài 41: Phép trừ các số tự nhiên Giải Toán lớp 4 trang 9 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 9 Bài 1:Đặt tính rồi tính. a) 764 933 – 241 532 b) 875 168 – 684 352 c) 6 952 173 – 712 041
Giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Video giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 1 Toán lớp 4 trang 7 Câu 1 Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. Viết số: 37 659 Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9 a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị Lời giải: a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị Viế
Giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Video giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 17 Luyện tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2 b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Video giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Giải Toán lớp 4 trang 30 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 30 Cùng học 1: Lời giải: Vì: 45 + 47 = 92 47 + 45 = 92
Giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Video giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 67 Bài 1: Chọn ý trả lời đúng. a) Số 380 105 690 đọc là: A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi. C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. D. Ba tám không một không sáu chín không.