Giải Toán lớp 4 Bài 10: Biểu thức có chứa chữ Video giải Toán lớp 4 Bài 10: Biểu thức có chứa chữ Giải Toán lớp 4 trang 26 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 26 Cùng học: Lời giải: Nếu a = 6 thì 5 + a = 5 + 6 = 11; 11 là một giá trị của biểu thức 5 + a. Giải Toán lớp 4 trang 26 Bài 1:Tính giá trị của biểu thức rồi nói theo mẫu Mẫu: 32 – b × 2 với b = 15
Giải Toán lớp 4 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp Video giải Toán lớp 4 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp Giải Toán lớp 4 trang 57 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 57 Bài 1: Dùng thể hiện số a) 500 000 b) 273 000 c) 361 862 Lời giải: a) 500 000 b) 273 000
Giải Toán lớp 4 Bài 4: Số chẵn, số lẻ Video giải Toán lớp 4 Bài 4: Số chẵn, số lẻ Toán lớp 4 trang 15 Thực hành Giải Toán lớp 4 trang 15 Tập 1 Toán lớp 4 trang 15 Thực hành 1 Mẫu: 154 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 4. 154; 26; 447; 1 358; 69; 500; 86 053. Lời giải: Số chẵn gồm các số: 154; 26; 1 358; 500. Số lẻ gồm các số: 447; 69; 86 053. Em nói như sau: 26 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 6. 1 358 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 8. 500 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 0. 447 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 7. 69 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 9. 86 053 là số
Giải Toán lớp 4 Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân Giải Toán lớp 4 trang 62 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 62 Bài 1: Đọc các số sau. a) 430 b) 27 403 c) 151 038 000 d) 3 000 009 Lời giải: a) 430 Đọc số: Bốn trăm ba mươi. b) 27 403 Đọc số: Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh ba. c) 151 038 000 Đọc số: Một trăm năm mươi mốt triệu không trăm ba mươi tám nghìn.
Giải Toán lớp 4 Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Video giải Toán lớp 4 Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Giải Toán lớp 4 trang 29 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 29 Cùng học: Lời giải: Nếu a = 2, b = 0 và c = 1 thì a + b + c = 2 + 0 + 1 = 3 3 là một giá trị củ
Giải Toán lớp 4 Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc Giải Toán lớp 4 trang 71 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 71 Bài 1:Nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình chữ nhật ABCD. Mẫu: AB và BC là một cặp cạnh vuông góc với nhau. Lời giải: Em quan sát hình chữ nhật ABCD được cho ở phần Cùng học
Giải Toán lớp 4 Bài 30: Đo góc - Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Giải Toán lớp 4 trang 70 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 70 Bài 1: Nói theo mẫu Mẫu: Lời giải: Góc vuông đỉnh I; cạnh IH, IK có số đo b
Giải Toán lớp 4 Bài 28: Dãy số tự nhiên Giải Toán lớp 4 trang 66 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 66 Bài 1:Thực hành viết ba số tự nhiên liên tiếp (nhóm ba bạn). Một bạn viết một số không quá tám chữ số. Các bạn còn lại viết số liền trước và số liền sau của số đó. Sắp xếp các số vừa viết để được ba số tự nhiên liên tiếp. Lời giải: Ví dụ: Bạn Nam viết một số không quá tám chữ số là: 479 263. Bạn Mai viết số liền trước của số đó là: 479 262. Bạn Việt viết số liền sau của số đó là: 479 264. Sắp xếp các số vừa viết để được ba số tự nhiên liên tiếp là: 479 262; 479 263; 479 264. Giải Toán lớp 4 trang 66 Bài 1:
Giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Video giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 17 Luyện tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2 b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Video giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Giải Toán lớp 4 trang 30 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 30 Cùng học 1: Lời giải: Vì: 45 + 47 = 92 47 + 45 = 92
Giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Video giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 67 Bài 1: Chọn ý trả lời đúng. a) Số 380 105 690 đọc là: A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi. C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. D. Ba tám không một không sáu chín không.