Giải Toán lớp 4 trang 15 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 15 Bài 1: Tính nhẩm. a) 113 × 10 810 : 10 b) 234 × 100 7 000 : 100 c) 3 570 × 1 000 650 000 : 1 000 Lời giải: a) 113 × 10 = 1130 810 : 10 = 81 b) 234 × 100 = 23 400
Giải Toán lớp 4 Bài 10: Biểu thức có chứa chữ Video giải Toán lớp 4 Bài 10: Biểu thức có chứa chữ Giải Toán lớp 4 trang 26 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 26 Cùng học: Lời giải: Nếu a = 6 thì 5 + a = 5 + 6 = 11; 11 là một giá trị của biểu thức 5 + a. Giải Toán lớp 4 trang 26 Bài 1:Tính giá trị của biểu thức rồi nói theo mẫu Mẫu: 32 – b × 2 với b = 15
Giải Toán lớp 4 Bài 47: Nhân với số có hai chữ số Giải Toán lớp 4 trang 17 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 17 Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 62 × 41 54 × 23 b) 176 × 32
Giải Toán lớp 4 Bài 22: Em làm được những gì? Video giải Toán lớp 4 Bài 22: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 trang 52 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 52 Bài 1:Thực hiện các yêu cầu a) Đọc các số: 38 504; 2 021; 100 000. b) Viết các số: Bốn mươi nghìn không trăm linh bảy. Ba nghìn sáu trăm hai mươi lăm. c) Số 20 687 là số chẵn hay số lẻ? d) Viết số 96 034 thành tổng theo các hàng.
Giải Toán lớp 4 Bài 49: Chia cho số có một chữ số Giải Toán lớp 4 trang 20 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 20 Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 633 760 : 5 b) 599 152 : 7 Lời giải:
Giải Toán lớp 4 Bài 52: Chia cho số có hai chữ số Giải Toán lớp 4 trang 25 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 1: Đặt tính rồi tính. a) 64 : 32 98 : 15 b) 84 : 35 99 : 21 c) 70 : 14 78 : 13 Lời giải:
Giải Toán lớp 4 Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia Giải Toán lớp 4 trang 22 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 22 Bài 1: Ước lượng thương của các phép chia sau. Lời giải: a) +) 56 : 23 Làm tròn 56 và 23 đến hàng chục thì được 60 và 20<
Giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Video giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 1 Toán lớp 4 trang 7 Câu 1 Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. Viết số: 37 659 Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9 a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị Lời giải: a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị Viế
Giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Video giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 17 Luyện tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2 b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Video giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Giải Toán lớp 4 trang 30 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 30 Cùng học 1: Lời giải: Vì: 45 + 47 = 92 47 + 45 = 92
Giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Video giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 67 Bài 1: Chọn ý trả lời đúng. a) Số 380 105 690 đọc là: A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi. C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. D. Ba tám không một không sáu chín không.