Giải Toán lớp 2 Đường thẳng – Đường cong Toán lớp 2 trang 50 Thực hành 1 Bạn kiến nào bò theo đường thẳng? Bạn kiến nào bò theo đường cong? Trả lời: Bạn kiến xanh lá cây và bạn kiến vàng bò theo đường thẳng. Bạn kiến đỏ và bạn kiến xanh da trời bò theo đường cong. Toán lớp 2 trang 51 Thực hành 2 Mẫu: Trả lời: Đoạn thẳng CD Đường thẳng MN Đường thẳng HK Đoạn thẳng UT Tóa lớp 2 trang 51 Đất nước em
Giải Toán lớp 2 Ki-lô-mét Toán lớp 2 trang 63 Thực hành 1 Toán lớp 2 trang 63 Thực hành 2 Trả lời: 17 cm: Mười bảy xăng – ti – mét. 8 dm: Tám đề - xi – mét. 5 m: Năm mét 92 km: Chín mươi hai ki – lô – mét. Toán lớp 2 trang 63 Thực hành 3 Toán lớp 2 trang 64 Thực hành 4
Giải Toán lớp 2 Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 Toán lóp 2 trang 86 Thực hành 1 49 + 34 68 + 7 58 + 23 79 + 6 37 + 46 7 + 84 Trả lời: Em đặt tính sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau, chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục. Sau đó, em thực hiện cộng lần lượt từ phải sang trái (hay lần lượt cộng các chữ số hàng đơn vị rồi cộng các chữ số hàng chục). Em được kết quả sau: Toán lớp 2 trang 87 Luyện tập 1 9 + 3 8 + 6 6 + 5 7 + 4 5 + 9 4 + 8 5 + 6 6 + 7 Trả lời: Em thực hiện các phép tính và được kết quả như sau:
Giải Toán lớp 2 Hình tứ giác Toán lớp 2 trang 70 Thực hành 1 Toán lớp 2 trang 70 Thực hành 2: Toán lớp 2 trang 70 Luyện tập 1 Trả lời: Em quan sát và đếm được có 4 hình tứ giác. Vậy em điền như sau: Có 4 hình tứ giác Toán lớp 2 trang 70 Luyện tập 1 Trả lời:
Giải Toán lớp 2 Tia số - Số liền trước, Số liền sau Toán lớp 2 trang 29 Thực hành 1 a) b) Trả lời: a) Trên tia số, số đứng bên trái kém số bên phải liền kề 1 đơn vị, số đứng bên phải hơn số đứng bên trái liền kề 1 đơn vị. Những số cần điền vào tia số sau số 3 là: 4; 5; 6 Những số cần điền vào tia số sau số 8 là: 9; 10; 11; 12 Em điền như sau: b) Làm tương tự câu a, em điền kết quả như sau:
Giải Toán lớp 2 Ôn tập các số đến 100 Toán lớp 2 trang 7 Thực hành 1 Đọc số a) Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100 và ngược lại. Trả lời: Con đọc lần lượt các số sau: a) 1: một; 2: hai; 3: ba; 4: bốn; 5: năm; 6: sáu; 7: bảy; 8: tám; 9: chín; 10: mười; 11: mười một; 12: mười hai; 13: mười ba; 14: mười bốn; 15: mười lăm; 16: mười sáu; 17: mười bảy; 18: mười tám; 19: mười chín; 20: hai mươi; 21: hai mươi mốt: 22: hai mươi hai; 23: hai mươi ba ; 24: hai mươi tư ; 25: hai mươi lăm ; 26: hai mươi sáu ; 27: hai mươi bảy; 28: hai mươi tám ; 29: hai mươi chín ; 30: ba mươi ; 31: ba mươi mốt ; 32: ba mươi hai; 33: ba mươi ba ; 34: ba mươi tư ; 35: ba mươi lăm ; 36: ba mươi sáu ; 37: ba mươi bảy ; 38: ba mươi tám ; 39: ba mươi chín ; 40: bốn mươi ; 41: bốn mươi mốt ; 42: bốn mươi hai ; 43: bốn mươi ba ; 44: bốn mươi tư ; 45: bốn mươi lăm; 46: bốn mươi sáu ; 47: bốn mươi bảy; 48: bốn mươi tám; 49: bốn mươi chín; 50: năm mươi; 51: năm mươi mốt; 52: năm mươi hai; 53: năm mươi ba; 54: năm mươi tư; 55: năm mươi lăm; 56: năm mươi sáu; 57: năm mươi bảy; 58: năm mươi tám; 59: năm mươi chín; 60: sáu mươi; 61: sáu mươi mốt; 62: sáu mươi hai; 63: sáu mươi ba; 64: sáu mươi tư; 65: sáu mươi lăm; 66: sáu mươi sáu; 67: sá
Giải Toán lớp 2 Số hạng – Tổng Toán lớp 2 trang 13 Thực hành 1: Trả lời: • Đối với phép tính: 14 + 75 = 89, ta có 14 và 75 là các số hạng; 89 là tổng. • Đối với phép tính: , ta có 5 và 32 là các số hạng; 37 là tổng. Toán lớp 2 trang 14 Thực hành 2 a) 4 và 5 b) 30 và 10 c) 52, 41 và 6 Trả lời: Em có thể đặt tính theo hàng ngang hoặc theo hàng dọc và tính được kết quả như sau: a) 4 + 5 = 9 b) 30 + 10 = 40
Giải Toán lớp 2 Điểm - Đoạn thẳng Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 1 Trả lời: Đoạn thẳng MN Đoạn thẳng CD Đoạn thẳng DP Đoạn thẳng KH Điểm E, điểm T Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 2 Trả lời: Quan sát hình, em thấy độ dài đoạn thẳng DE là 4 – 1 = 3 cm. Vậy em điền như sau: Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 3 Trả lời:
Giải Toán lớp 2 Bảng cộng Toán lớp 2 trang 46 Thực hành 1 a) Bạn A: Che một vài ô trong bảng cộng. Bạn B: Nói các phép tính cộng bị che. (ví dụ: 3 + 8 = 11.) Đổi vai trò: bạn B che, bạn A nói b) Bạn A nói yêu cầu, ví dụ: Viết các phép tính cộng có tổng là 14 Bạn B viết ra bảng con. Đổi vai trò: bạn B nói, bạn A viết. Trả lời: Học sinh tự thực hành với nhau. Toán lớp 2 trang 47 Luyện tập 1 8 + 3 4 + 7
Giải Toán lớp 2 Em làm được những gì? Toán lớp 2 trang 77 Luyện tập 1 a) Dùng các từ “số liền trước”, “số liền sau” để nói về các số còn thiếu. Mẫu: Trong ô màu vàng là số liền sau của số 18, đó là số 19. b) Số? c) Mèo con có bao nhiêu bút chì màu? Biết rằng: Mèo con có nhiều hơn 18 cái nhưng ít hơn 21 cái. Số bút chì màu của mèo con không phải là số liền trước của 21. Trả lời: Quan sát hình em điền được như sau: a) Trong ô màu xanh là số liền trước của số 21, đó là số 20. Trong ô màu xanh dương là số liền sau của số 21, đó là số 22. b) Số có thể điền vào
Giải Toán lớp 2 Các số có ba chữ số Toán lớp 2 trang 47 Thực hành 1 Thực hành với số 275, 330, 404. Trả lời: - Số 275 gồm 2 trăm, 7 chục và 5 đơn vị. Em lấy 2 thẻ trăm, 7 thẻ chục và 5 khối lập phương. - Số 330 gồm 3 trăm, 3 chục và 0 đơn vị. Em lấy 3 thẻ trăm, 3 thẻ chục. - Số 404 gồm 4 trăm, 0 chục và 4 đơn vị. Em lấy 4 thẻ trăm, 4 khối lập phương. Toán lớp 2 trang 48 Luyện tập 1 591 592 59