Giải Toán lớp 2 Đề-xi-mét Toán lớp 2 trang 31 Thực hành 1 Học sinh tự tập viết theo mẫu. Toán lớp 2 trang 31 Thực hành 2 Trả lời: a) Quan sát hình vẽ em thấy gang tay em dài 13 cm, vì 13 cm > 10 cm, mà 10 cm = 1 dm, do đó gang tay em dài hơn 1 dm và ngắn hơn 2 dm, do 2 dm = 20 cm. Vậy em điền như sau: Gang tay em dài 13 cm Gang tay em: dài hơn 1 dm, ngắn hơn 2 dm. b) Ước lượng: Chiều rộng: khoảng 2 dm.
Giải Toán lớp 2 Phép cộng có tổng bằng 10 Toán lớp 2 trang 39 Luyện tập 1 Trả lời: a) Em thấy ở hình a có 9 chấm tròn đỏ, như vậy em sẽ thêm 1 chấm tròn đỏ để được 10. Vậy em thêm 1 chấm. Em thấy ở hình b có 7 chấm tròn đỏ, như vậy em sẽ thêm 3 chấm tròn đỏ để được 10. Vậy em thêm 3 chấm. Em thấy ở hình c có 8 chấm tròn đỏ, như vậy em sẽ thêm 2 chấm tròn đỏ để được 10. Vậy em thêm 2 chấm. Em thấy ở hình d có 6 chấm tròn đỏ, như vậy em sẽ thêm 4 chấm tròn đỏ để được 10. Vậy em thêm 4 chấm. Toán lớp 2 trang 39 Luyện tập 2 Trả lời: Em cần Trả lời câu hỏi: 7 cộng mấy bằng 10 ?
Giải Toán lớp 2 Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu Toán lớp 2 trang 19 Thực hành 1 Trả lời: Em chọn đồ dùng học tập, có thể là bút chì hoặc tẩy hoặc sách hoặc que tính. Dùng đồ dùng học tập của bạn trai nhiều hai bạn gái 2 cái kẹo, em có thể làm như sau: Giả dụ: Bạn trai có 3 bút chì, thì bạn gái có 1 bút chì Bạn trai có 4 bút chì, thì bạn gái có 2 bút chì Bạn trai có 5 bút chì, thì bạn gái có 3 bút chì Bạn trai có 6 bút chì, thì bạn gái có 4 bút chì Bạn trai có 7 bút chì, thì bạn gái có 5 bút chì Bạn trai có 8 bút chì, thì bạn gái có 6 bút chì Bạn trai có 9 bút chì, thì bạn gái có 7 bút chì Bạn trai có 10 bút chì, thì bạn gái có 8 bút chì Toán lớp 2 trang 19 SGK Thực hành 2 Mẫu: Bạn gái có nhiều hơn bạn trai 1 cái bút chì. Bạn trai có ít hơn bạn gái 1 cái bút chì. a)
Giải Toán lớp 2 Tia số - Số liền trước, Số liền sau Toán lớp 2 trang 29 Thực hành 1 a) b) Trả lời: a) Trên tia số, số đứng bên trái kém số bên phải liền kề 1 đơn vị, số đứng bên phải hơn số đứng bên trái liền kề 1 đơn vị. Những số cần điền vào tia số sau số 3 là: 4; 5; 6 Những số cần điền vào tia số sau số 8 là: 9; 10; 11; 12 Em điền như sau: b) Làm tương tự câu a, em điền kết quả như sau:
Giải Toán lớp 2 Em làm được những gì? Toán lớp 2 trang 21 Luyện tập 1 a) b) c) Trả lời: Quan sát tranh, em nhận thấy: a) Hàng ngang chứa những chú sư tử ghi các số 34; 35; 36; 37; ?; ?; ? Các số cách nhau 1 đơn vị. Để tìm số đứng sau, em cộng số đứng trước với 1. Số cần điền vào chú sư tử tiếp theo là 38; 39; 40. b) Hàng ngang chứa những chú khỉ ghi các số: 35; 37; 39; 41; ?; ?; ? Các số cách nhau 2 đơn vị Để tìm số đứng sau, em cộng số đứng trước với 2. Số cần điền vào chú khỉ tiế
Giải Toán lớp 2 Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán lớp 2 trang 17 Thực hành 1 Trả lời: • Phép tính thứ nhất: 10 – 4 = 6 10 là số bị trừ. 4 là số trừ. 6 là hiệu • Phép tính thứ hai: 95 – 10 = 85 95 là số bị trừ 10 là số trừ 85 là hiệu • Phép tính thứ ba: 49 là số bị trừ 7 là số trừ 42 là hiệu Toán lớp 2 trang 17 Thực hành 2 a) 9 và 5 b) 50 và 20
Giải Toán lớp 2 Em làm được những gì? Toán lớp 2 trang 34 Luyện tập 1 a) Trên tờ lịch ghi thứ mấy, ngày bao nhiêu? b) Hà vẽ xong bức tranh tặng mẹ lúc mấy giờ? Trả lời: a) Tờ lịch ghi thứ tư, ngày 20 tháng 10 b) Hà vẽ xong bức tranh tặng mẹ lúc 8 giờ Toán lớp 2 trang 34 Luyện tập 2 Trả lời: a) Cánh tay em: 30 cm Khoảng 3 dm. b) Bàn chân em: 15 cm Khoảng 1 dm. Toán lớp 2 trang 34 Luyện tập 3 Nhà của Sóc có đặc điểm: Cửa ra vào hình chữ nhật. Không có dạng khối lập phương. Trả lời: Nhà của Sóc là nhà thứ 3 (từ trái sang phải). Toán lớp 2 trang 35 Luyện tập 4
Giải Toán lớp 2 Ước lượng Toán lớp 2 trang 11 Câu hỏi đầu bài Các con bướm được xếp thành 4 hàng. Mỗi hàng có khoảng 10 con. Đếm số con bướm theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục). Em nói: Có khoảng 40 con bướm. (Đếm từng con xem em ước lượng có đúng không.) Đếm: Có 41 con bướm Toán lớp 2 trang 11 Thực hành 1 Trả lời: - Quan sát hình, em ước lượng: Những chiếc máy bay được xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có khoảng 10 chiếc máy bay. Đếm số máy bay theo hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục, 5 chục). Em nói: Có khoảng 50 chiếc máy bay. Em trình bày kết quả như sau:
Giải Toán lớp 2 Ôn tập các số đến 100 Toán lớp 2 trang 7 Thực hành 1 Đọc số a) Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100 và ngược lại. Trả lời: Con đọc lần lượt các số sau: a) 1: một; 2: hai; 3: ba; 4: bốn; 5: năm; 6: sáu; 7: bảy; 8: tám; 9: chín; 10: mười; 11: mười một; 12: mười hai; 13: mười ba; 14: mười bốn; 15: mười lăm; 16: mười sáu; 17: mười bảy; 18: mười tám; 19: mười chín; 20: hai mươi; 21: hai mươi mốt: 22: hai mươi hai; 23: hai mươi ba ; 24: hai mươi tư ; 25: hai mươi lăm ; 26: hai mươi sáu ; 27: hai mươi bảy; 28: hai mươi tám ; 29: hai mươi chín ; 30: ba mươi ; 31: ba mươi mốt ; 32: ba mươi hai; 33: ba mươi ba ; 34: ba mươi tư ; 35: ba mươi lăm ; 36: ba mươi sáu ; 37: ba mươi bảy ; 38: ba mươi tám ; 39: ba mươi chín ; 40: bốn mươi ; 41: bốn mươi mốt ; 42: bốn mươi hai ; 43: bốn mươi ba ; 44: bốn mươi tư ; 45: bốn mươi lăm; 46: bốn mươi sáu ; 47: bốn mươi bảy; 48: bốn mươi tám; 49: bốn mươi chín; 50: năm mươi; 51: năm mươi mốt; 52: năm mươi hai; 53: năm mươi ba; 54: năm mươi tư; 55: năm mươi lăm; 56: năm mươi sáu; 57: năm mươi bảy; 58: năm mươi tám; 59: năm mươi chín; 60: sáu mươi; 61: sáu mươi mốt; 62: sáu mươi hai; 63: sáu mươi ba; 64: sáu mươi tư; 65: sáu mươi lăm; 66: sáu mươi sáu; 67: sá
Giải Toán lớp 2 Số hạng – Tổng Toán lớp 2 trang 13 Thực hành 1: Trả lời: • Đối với phép tính: 14 + 75 = 89, ta có 14 và 75 là các số hạng; 89 là tổng. • Đối với phép tính: , ta có 5 và 32 là các số hạng; 37 là tổng. Toán lớp 2 trang 14 Thực hành 2 a) 4 và 5 b) 30 và 10 c) 52, 41 và 6 Trả lời: Em có thể đặt tính theo hàng ngang hoặc theo hàng dọc và tính được kết quả như sau: a) 4 + 5 = 9 b) 30 + 10 = 40
Giải Toán lớp 2 Điểm - Đoạn thẳng Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 1 Trả lời: Đoạn thẳng MN Đoạn thẳng CD Đoạn thẳng DP Đoạn thẳng KH Điểm E, điểm T Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 2 Trả lời: Quan sát hình, em thấy độ dài đoạn thẳng DE là 4 – 1 = 3 cm. Vậy em điền như sau: Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 3 Trả lời: