Giải Toán lớp 2 Đường thẳng – Đường cong Toán lớp 2 trang 50 Thực hành 1 Bạn kiến nào bò theo đường thẳng? Bạn kiến nào bò theo đường cong? Trả lời: Bạn kiến xanh lá cây và bạn kiến vàng bò theo đường thẳng. Bạn kiến đỏ và bạn kiến xanh da trời bò theo đường cong. Toán lớp 2 trang 51 Thực hành 2 Mẫu: Trả lời: Đoạn thẳng CD Đường thẳng MN Đường thẳng HK Đoạn thẳng UT Tóa lớp 2 trang 51 Đất nước em
Giải Toán lớp 2 7 cộng với một số, 6 cộng với một số Toán lớp 2 trang 44 Luyện tập 1 Trả lời: Em thấy 7 + 3 = 10 nên em tách 4 = 3 + 1 Em điền số 3 vào chỗ chấm Vậy: 7 + 4 = 7 + 3 + 1 Em làm tương tự với các phép tính tiếp theo và được kết quả như sau: a) 7 + 4 = 7 + 3 + 1 7 + 7 = 7 + 3 + 4 b) 6 + 5 = 6 + 4 + 1 6 + 6 = 6 + 4 + 2 Toán lớp 2 trang 44 Luyện tập 2 7 + 4 7 + 6 7 + 5 6 + 5 6 + 6 7 + 7 Trả lời: Phép tính: 7 + 4 Em thấy 7 + 3 = 10 nên em sẽ tách 4 = 3 + 1, em thực hiện phép tính: 7 + 3 + 1 = 7 + 3 = 10 10 + 1 = 11 Vậy: 7 + 4 = 11 Em làm tương tự với các phép tính tiếp theo và được kết quả như sau: 7 + 4 = 11 7 + 6 = 13 7 + 5 = 12 6 + 5
Giải Toán lớp 2 Tia số - Số liền trước, Số liền sau Toán lớp 2 trang 29 Thực hành 1 a) b) Trả lời: a) Trên tia số, số đứng bên trái kém số bên phải liền kề 1 đơn vị, số đứng bên phải hơn số đứng bên trái liền kề 1 đơn vị. Những số cần điền vào tia số sau số 3 là: 4; 5; 6 Những số cần điền vào tia số sau số 8 là: 9; 10; 11; 12 Em điền như sau: b) Làm tương tự câu a, em điền kết quả như sau:
Giải Toán lớp 2 Ba điểm thẳng hàng Toán lớp 2 trang 54 Thực hành 1 Trả lời: C, D, E là ba điểm thẳng hàng. I, K, H là ba điểm thẳng hàng. O, K, T là ba điểm thẳng hàng. Toán lớp 2 trang 54 Thực hành 2 Trả lời: Em đặt mép thước sát vào các điểm, quan sát hình ảnh đặt thước, em thấy: Ba điểm B, C, D thẳng hàng. Ba điểm I, K, S không thẳng hàng. Ba điểm L, M, N thẳng hàng. Toán lớp 2 trang 55 Luyện tập 1 Trả lời: Ba điểm nằm trên một đoạn thẳng cũng gọi là ba điểm thẳng hàng.
Giải Toán lớp 2 Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán lớp 2 trang 17 Thực hành 1 Trả lời: • Phép tính thứ nhất: 10 – 4 = 6 10 là số bị trừ. 4 là số trừ. 6 là hiệu • Phép tính thứ hai: 95 – 10 = 85 95 là số bị trừ 10 là số trừ 85 là hiệu • Phép tính thứ ba: 49 là số bị trừ 7 là số trừ 42 là hiệu Toán lớp 2 trang 17 Thực hành 2 a) 9 và 5 b) 50 và 20
Giải Toán lớp 2 Phép trừ có hiệu bằng 10 Toán lớp 2 trang 59 Luyện tập 1 Trả lời: Em thực hiện phép tính và tìm số thích hợp điền vào phép tính, kết quả như sau: 14 – 4 = 10 11 – 1 = 10 15 – 5 = 10 12 – 2 = 10 17 – 7 = 10 19 – 9 = 10 Toán lớp 2 trang 59 Luyện tập 2 18 – 8 – 11 17 – 7 – 2 16 – 6 – 1 11 – 1 – 5 13 – 3 – 4 15 – 5 – 3 Trả lời: Em thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải như sau: 18 – 8 – 1 = 10 – 1 = 9 17 – 7 – 2 = 10 – 2 = 8 16 – 6 – 1 = 10 – 1 = 9 11 – 1 – 5 = 10 – 5 = 5 13 – 3 – 4 = 10 – 4 = 6 15 – 5 – 3 = 10 – 3 =
Giải Toán lớp 2 Em làm được những gì? Toán lớp 2 trang 34 Luyện tập 1 a) Trên tờ lịch ghi thứ mấy, ngày bao nhiêu? b) Hà vẽ xong bức tranh tặng mẹ lúc mấy giờ? Trả lời: a) Tờ lịch ghi thứ tư, ngày 20 tháng 10 b) Hà vẽ xong bức tranh tặng mẹ lúc 8 giờ Toán lớp 2 trang 34 Luyện tập 2 Trả lời: a) Cánh tay em: 30 cm Khoảng 3 dm. b) Bàn chân em: 15 cm Khoảng 1 dm. Toán lớp 2 trang 34 Luyện tập 3 Nhà của Sóc có đặc điểm: Cửa ra vào hình chữ nhật. Không có dạng khối lập phương. Trả lời: Nhà của Sóc là nhà thứ 3 (từ trái sang phải). Toán lớp 2 trang 35 Luyện tập 4
Giải Toán lớp 2 Ôn tập các số đến 100 Toán lớp 2 trang 7 Thực hành 1 Đọc số a) Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100 và ngược lại. Trả lời: Con đọc lần lượt các số sau: a) 1: một; 2: hai; 3: ba; 4: bốn; 5: năm; 6: sáu; 7: bảy; 8: tám; 9: chín; 10: mười; 11: mười một; 12: mười hai; 13: mười ba; 14: mười bốn; 15: mười lăm; 16: mười sáu; 17: mười bảy; 18: mười tám; 19: mười chín; 20: hai mươi; 21: hai mươi mốt: 22: hai mươi hai; 23: hai mươi ba ; 24: hai mươi tư ; 25: hai mươi lăm ; 26: hai mươi sáu ; 27: hai mươi bảy; 28: hai mươi tám ; 29: hai mươi chín ; 30: ba mươi ; 31: ba mươi mốt ; 32: ba mươi hai; 33: ba mươi ba ; 34: ba mươi tư ; 35: ba mươi lăm ; 36: ba mươi sáu ; 37: ba mươi bảy ; 38: ba mươi tám ; 39: ba mươi chín ; 40: bốn mươi ; 41: bốn mươi mốt ; 42: bốn mươi hai ; 43: bốn mươi ba ; 44: bốn mươi tư ; 45: bốn mươi lăm; 46: bốn mươi sáu ; 47: bốn mươi bảy; 48: bốn mươi tám; 49: bốn mươi chín; 50: năm mươi; 51: năm mươi mốt; 52: năm mươi hai; 53: năm mươi ba; 54: năm mươi tư; 55: năm mươi lăm; 56: năm mươi sáu; 57: năm mươi bảy; 58: năm mươi tám; 59: năm mươi chín; 60: sáu mươi; 61: sáu mươi mốt; 62: sáu mươi hai; 63: sáu mươi ba; 64: sáu mươi tư; 65: sáu mươi lăm; 66: sáu mươi sáu; 67: sá
Giải Toán lớp 2 Số hạng – Tổng Toán lớp 2 trang 13 Thực hành 1: Trả lời: • Đối với phép tính: 14 + 75 = 89, ta có 14 và 75 là các số hạng; 89 là tổng. • Đối với phép tính: , ta có 5 và 32 là các số hạng; 37 là tổng. Toán lớp 2 trang 14 Thực hành 2 a) 4 và 5 b) 30 và 10 c) 52, 41 và 6 Trả lời: Em có thể đặt tính theo hàng ngang hoặc theo hàng dọc và tính được kết quả như sau: a) 4 + 5 = 9 b) 30 + 10 = 40
Giải Toán lớp 2 Điểm - Đoạn thẳng Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 1 Trả lời: Đoạn thẳng MN Đoạn thẳng CD Đoạn thẳng DP Đoạn thẳng KH Điểm E, điểm T Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 2 Trả lời: Quan sát hình, em thấy độ dài đoạn thẳng DE là 4 – 1 = 3 cm. Vậy em điền như sau: Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 3 Trả lời:
Giải Toán lớp 2 Bảng cộng Toán lớp 2 trang 46 Thực hành 1 a) Bạn A: Che một vài ô trong bảng cộng. Bạn B: Nói các phép tính cộng bị che. (ví dụ: 3 + 8 = 11.) Đổi vai trò: bạn B che, bạn A nói b) Bạn A nói yêu cầu, ví dụ: Viết các phép tính cộng có tổng là 14 Bạn B viết ra bảng con. Đổi vai trò: bạn B nói, bạn A viết. Trả lời: Học sinh tự thực hành với nhau. Toán lớp 2 trang 47 Luyện tập 1 8 + 3 4 + 7