Giải Toán lớp 2 Bảng chia 2 Toán lớp 2 trang 23 Thực hành 1 Mẫu: Toán lớp 2 trang 23 Thực hành 2 Mẫu: Trả lời: Em tìm các thương trong bảng chia 2 như sau: 2 : 2 = ? 2 × 1 = 2 2 : 2 = 1 4 : 2 = ? 2 × 2 = 4 4 : 2 = 2 6 : 2 = ? 2 × 3 = 6
Giải Toán lớp 2 Bài toán ít hơn Toán lớp 2 trang 74 Luyện tập 1 Lớp 2A có 35 học sinh. Lớp 2B ít hơn lớp 2A là 2 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Trả lời: Để tính số học sinh của lớp 2B, em lấy số học sinh ở lớp 2A là 35 học sinh trừ đi số học sinh mà lớp 2B ít hơn lớp 2A là 2 học sinh. Em có phép tính: 35 – 2 = 33 (học sinh). Bài giải Lớp 2B có số học sinh là: 35 – 2 = 33 (học sinh) Đáp số: 33 hoc sinh. Toán lớp 2 trang 74 Luyện tập 2 Cây đèn màu vàng cao 16 dm. Cây đèn màu hồng thấp hơn cây đèn màu vàng 12 dm. Hỏi cây đèn màu hồng cao bao nhiêu đề-xi-mét? Trả lời: Để tính được cây đèn màu hồng cao bao nhiêu đề-xi-mét, em lấy độ dài cây đèn màu vàng là 16 dm trừ đi độ dài mà cây đèn màu hồng thấp hơn cây đèn màu vàng là 12 dm. Em có phép tính: 16 – 12 = 4 (dm).
Giải Toán lớp 2 Giờ, phút, xem đồng hồ Toán lớp 2 trang 27 Thực hành 1 Mẫu: Trả lời: Đồng hồ màu xanh lá: Kim giờ chỉ số 10, kim phút chỉ số 12. Đồng hồ chỉ 10 giờ. Đồng hồ màu hồng: Kim giờ chỉ quá số 4, kim phút chỉ số 3. Đồng hồ chỉ 4 giờ 15 phút. Đồng hồ màu vàng: Kim giờ chỉ quá số 6, kim phút chỉ số 6. Đồng hồ chỉ 6 giờ 30 phút. Đồng hồ màu đỏ: Kim giờ chỉ quá số 11, kim phút chỉ số 3. Đồng hồ chỉ 11 giờ 15 phút. Đồng hồ màu xanh nước biển: Kim giờ chỉ số quá số 3, kim phút chỉ số 6. Đồng hồ chỉ 3 giờ 30 phút. Đồng hồ màu tím: Kim giờ chỉ số 12, kim phút chỉ số 12. Đồng hồ chỉ 12 giờ. Toán lớp 2 trang 27 Thực hành 2 Mẫu: a) 7 giờ 15 phút b) 6 giờ c) 9 giờ 30 phút
Giải Toán lớp 2 7 cộng với một số, 6 cộng với một số Toán lớp 2 trang 44 Luyện tập 1 Trả lời: Em thấy 7 + 3 = 10 nên em tách 4 = 3 + 1 Em điền số 3 vào chỗ chấm Vậy: 7 + 4 = 7 + 3 + 1 Em làm tương tự với các phép tính tiếp theo và được kết quả như sau: a) 7 + 4 = 7 + 3 + 1 7 + 7 = 7 + 3 + 4 b) 6 + 5 = 6 + 4 + 1 6 + 6 = 6 + 4 + 2 Toán lớp 2 trang 44 Luyện tập 2 7 + 4 7 + 6 7 + 5 6 + 5 6 + 6 7 + 7 Trả lời: Phép tính: 7 + 4 Em thấy 7 + 3 = 10 nên em sẽ tách 4 = 3 + 1, em thực hiện phép tính: 7 + 3 + 1 = 7 + 3 = 10 10 + 1 = 11 Vậy: 7 + 4 = 11 Em làm tương tự với các phép tính tiếp theo và được kết quả như sau: 7 + 4 = 11 7 + 6 = 13 7 + 5 = 12 6 + 5
Giải Toán lớp 2 Đơn vị, chục, trăm, nghìn Toán lớp 2 trang 38 Luyện tập 1 Trả lời: Toán lớp 2 trang 38 Luyện tập 2 Trả lời: Em điền kết quả vào chỗ còn trống, kết quả như sau: Em đọc các số lần lượt từ trái qua phải: một trăm, hai trăm, ba trăm, bốn trăm, năm trăm, sáu trăm, bảy trăm, tám trăm, chín trăm, một triệu.
Giải Toán lớp 2 Lít Toán lớp 2 trang 76 Thực hành 1 Toán ớp 2 Tập 1 trang 76 Thực hành 2 1 l Nhiều hơn 1 l Ít hơn 1 l Toán lớp 2 trang 76 Thực hành 3 Toán lớp 2 trang 76 Thực hành 4 Toán lớp 2 trang 76 Hoạt động thực tế Một ngày em cần uống bao nhiêu lít nước?
Giải Toán lớp 2 Ôn tập các số đến 100 Toán lớp 2 trang 7 Thực hành 1 Đọc số a) Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100 và ngược lại. Trả lời: Con đọc lần lượt các số sau: a) 1: một; 2: hai; 3: ba; 4: bốn; 5: năm; 6: sáu; 7: bảy; 8: tám; 9: chín; 10: mười; 11: mười một; 12: mười hai; 13: mười ba; 14: mười bốn; 15: mười lăm; 16: mười sáu; 17: mười bảy; 18: mười tám; 19: mười chín; 20: hai mươi; 21: hai mươi mốt: 22: hai mươi hai; 23: hai mươi ba ; 24: hai mươi tư ; 25: hai mươi lăm ; 26: hai mươi sáu ; 27: hai mươi bảy; 28: hai mươi tám ; 29: hai mươi chín ; 30: ba mươi ; 31: ba mươi mốt ; 32: ba mươi hai; 33: ba mươi ba ; 34: ba mươi tư ; 35: ba mươi lăm ; 36: ba mươi sáu ; 37: ba mươi bảy ; 38: ba mươi tám ; 39: ba mươi chín ; 40: bốn mươi ; 41: bốn mươi mốt ; 42: bốn mươi hai ; 43: bốn mươi ba ; 44: bốn mươi tư ; 45: bốn mươi lăm; 46: bốn mươi sáu ; 47: bốn mươi bảy; 48: bốn mươi tám; 49: bốn mươi chín; 50: năm mươi; 51: năm mươi mốt; 52: năm mươi hai; 53: năm mươi ba; 54: năm mươi tư; 55: năm mươi lăm; 56: năm mươi sáu; 57: năm mươi bảy; 58: năm mươi tám; 59: năm mươi chín; 60: sáu mươi; 61: sáu mươi mốt; 62: sáu mươi hai; 63: sáu mươi ba; 64: sáu mươi tư; 65: sáu mươi lăm; 66: sáu mươi sáu; 67: sá
Giải Toán lớp 2 Số hạng – Tổng Toán lớp 2 trang 13 Thực hành 1: Trả lời: • Đối với phép tính: 14 + 75 = 89, ta có 14 và 75 là các số hạng; 89 là tổng. • Đối với phép tính: , ta có 5 và 32 là các số hạng; 37 là tổng. Toán lớp 2 trang 14 Thực hành 2 a) 4 và 5 b) 30 và 10 c) 52, 41 và 6 Trả lời: Em có thể đặt tính theo hàng ngang hoặc theo hàng dọc và tính được kết quả như sau: a) 4 + 5 = 9 b) 30 + 10 = 40
Giải Toán lớp 2 Điểm - Đoạn thẳng Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 1 Trả lời: Đoạn thẳng MN Đoạn thẳng CD Đoạn thẳng DP Đoạn thẳng KH Điểm E, điểm T Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 2 Trả lời: Quan sát hình, em thấy độ dài đoạn thẳng DE là 4 – 1 = 3 cm. Vậy em điền như sau: Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 3 Trả lời:
Giải Toán lớp 2 Bảng cộng Toán lớp 2 trang 46 Thực hành 1 a) Bạn A: Che một vài ô trong bảng cộng. Bạn B: Nói các phép tính cộng bị che. (ví dụ: 3 + 8 = 11.) Đổi vai trò: bạn B che, bạn A nói b) Bạn A nói yêu cầu, ví dụ: Viết các phép tính cộng có tổng là 14 Bạn B viết ra bảng con. Đổi vai trò: bạn B nói, bạn A viết. Trả lời: Học sinh tự thực hành với nhau. Toán lớp 2 trang 47 Luyện tập 1 8 + 3 4 + 7
Giải Toán lớp 2 Em làm được những gì? Toán lớp 2 trang 77 Luyện tập 1 a) Dùng các từ “số liền trước”, “số liền sau” để nói về các số còn thiếu. Mẫu: Trong ô màu vàng là số liền sau của số 18, đó là số 19. b) Số? c) Mèo con có bao nhiêu bút chì màu? Biết rằng: Mèo con có nhiều hơn 18 cái nhưng ít hơn 21 cái. Số bút chì màu của mèo con không phải là số liền trước của 21. Trả lời: Quan sát hình em điền được như sau: a) Trong ô màu xanh là số liền trước của số 21, đó là số 20. Trong ô màu xanh dương là số liền sau của số 21, đó là số 22. b) Số có thể điền vào