Giải Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ Toán lớp 2 trang 119 Luyện tập 1 a) 8 + 3 5 + 8 7 + 6 9 + 4 12 – 5 16 – 8 11 – 3 13 – 7 b) 40 + 50 70 – 20 90 – 50 60 – 30 80 + 20 10 + 70 Trả lời: Em thực hiện tính nhẩm các phép tính và được kết quả như sau: a) 8 + 3 = 11 5 + 8 = 13 7 + 6 = 13 9 + 4 = 13 12 – 5 = 7 16 – 8 = 8 11 – 3 = 8 13 – 7 = 6 b) 40 + 50 = 60 70 – 20 = 50 90 – 50 = 40 60 – 30 = 30 80 + 20 = 100 10 + 70 = 80 Toán lớp 2 trang 119 Luyện tập 2 80 + 18 70 – 20 30 + 70 30 – 13
Giải Toán lớp 2 Ước lượng Toán lớp 2 trang 11 Câu hỏi đầu bài Các con bướm được xếp thành 4 hàng. Mỗi hàng có khoảng 10 con. Đếm số con bướm theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục). Em nói: Có khoảng 40 con bướm. (Đếm từng con xem em ước lượng có đúng không.) Đếm: Có 41 con bướm Toán lớp 2 trang 11 Thực hành 1 Trả lời: - Quan sát hình, em ước lượng: Những chiếc máy bay được xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có khoảng 10 chiếc máy bay. Đếm số máy bay theo hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục, 5 chục). Em nói: Có khoảng 50 chiếc máy bay. Em trình bày kết quả như sau:
Giải Toán lớp 2 Thực hành và trải nghiệm - Đi tàu trên sông Toán lớp 2 trang 127 Luyện tập 1 Toán lớp 2 trang 127 Luyện tập 2: Có 4 chuyến tàu (theo các giờ khởi hành), mỗi chuyến tàu có số lượng ghế theo sĩ số lớp (ví dụ: lớp có 35 học sinh thì mỗi chuyến tàu có 35 ghế). Mỗi bạn chọn chuyến tàu và số ghế rồi ghi vào vé, sau đó đến quầy đăng ký vé. Dùng thể hiện số học sinh đăng kí mỗi chuyến tàu. Chuyến tàu của chúng em
Giải Toán lớp 2 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán lớp 2 trang 66 Luyện tập 1 a) 15 – 5 – 2 b) 17 – 7 – 1 c) 14 – 4 – 5 d) 16 – 6 – 2 Trả lời: Em thực hiện phép tính lần lượt từ trái qua phải, kết quả như sau: a) 15 – 5 – 2 = 8 b) 17 – 7 – 1 = 9 c) 14 – 4 – 5 = 5 d) 16 – 6 – 2 = 8 Toán lớp 2 trang 66 Luyện tập 2 14 – 5 15 – 8 17 – 9 16 – 7 14 – 8 18 – 9 Trả lời: Em thực hiện phép tính lần lượt như sau: 14 – 5 = 14 – 4 – 1 = 10 – 1 = 9 15 – 8 = 15 – 5 – 3 = 10 – 3 = 7 17 – 9 = 17 – 7 – 2 = 10 – 2 = 8 16 – 7 = 16 – 6 – 1 = 10 – 1 = 9 14 – 8 = 14 – 4 – 4 = 10 – 4 = 6 18 – 9 = 18 – 8 – 1 = 10 – 1 = 9
Giải Toán lớp 2 Phép nhân Toán lớp 2 trang 9 Thực hành 1 Toán lớp 2 trang 9 Thực hành 2 Trả lời: Em thấy: a) Mỗi bạn có 2 bàn tay. Có 4 bạn. Như vậy, hai bàn tay được lặp lại 4 lần. Em viết: Số bàn tay của 4 bạn là 2 × 4 và nói: 2 bàn tay được lấy 4 lần. b) Mỗi bàn tay có 5 ngón tay. Có 8 bàn tay. Như vậy, 5 ngón tay được lặp lại 8 lần. Em viết: Số bàn tay của 5 bạn là 8 × 5 và nói 5 ngón tay được lấy 8 lần. Em điền như sau: a) Số bàn tay của 4 bạn: 2 × 4 b) Số ngón tay của 8 bàn tay: 8 × 5 Toán lớp 2 trang 9 Thực hành 3 Mẫu:
Giải Toán lớp 2 9 cộng với một số Toán lớp 2 trang 40 Luyện tập 1 a) 9 + 1 + 6 b) 9 + 1 + 8 c) 9 + 1 + 5 Trả lời: Phép tính: 9 + 1 + 6 = Em thấy có 2 phép cộng nên em thực hiện lần lượt từ trái qua phải 9 + 1 = 10 10 + 6 = 16 Vậy: 9 + 1 + 6 = 16 Em làm tương tự với các phép tính tiếp theo và được kết quả như sau: a) 9 + 1 + 6 = 16 b) 9 + 1 + 8 = 18 c) 9 + 1 + 5 = 15 Toán lóp 2 trang 40 Luyện tập 2 9 + 4 9 + 7 9 + 6 9 + 9 9 + 3 9 + 5 9 + 2 9 + 8 Trả lời: Phép tính: 9 + 4 =
Giải Toán lớp 2 Ôn tập các số đến 100 Toán lớp 2 trang 7 Thực hành 1 Đọc số a) Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100 và ngược lại. Trả lời: Con đọc lần lượt các số sau: a) 1: một; 2: hai; 3: ba; 4: bốn; 5: năm; 6: sáu; 7: bảy; 8: tám; 9: chín; 10: mười; 11: mười một; 12: mười hai; 13: mười ba; 14: mười bốn; 15: mười lăm; 16: mười sáu; 17: mười bảy; 18: mười tám; 19: mười chín; 20: hai mươi; 21: hai mươi mốt: 22: hai mươi hai; 23: hai mươi ba ; 24: hai mươi tư ; 25: hai mươi lăm ; 26: hai mươi sáu ; 27: hai mươi bảy; 28: hai mươi tám ; 29: hai mươi chín ; 30: ba mươi ; 31: ba mươi mốt ; 32: ba mươi hai; 33: ba mươi ba ; 34: ba mươi tư ; 35: ba mươi lăm ; 36: ba mươi sáu ; 37: ba mươi bảy ; 38: ba mươi tám ; 39: ba mươi chín ; 40: bốn mươi ; 41: bốn mươi mốt ; 42: bốn mươi hai ; 43: bốn mươi ba ; 44: bốn mươi tư ; 45: bốn mươi lăm; 46: bốn mươi sáu ; 47: bốn mươi bảy; 48: bốn mươi tám; 49: bốn mươi chín; 50: năm mươi; 51: năm mươi mốt; 52: năm mươi hai; 53: năm mươi ba; 54: năm mươi tư; 55: năm mươi lăm; 56: năm mươi sáu; 57: năm mươi bảy; 58: năm mươi tám; 59: năm mươi chín; 60: sáu mươi; 61: sáu mươi mốt; 62: sáu mươi hai; 63: sáu mươi ba; 64: sáu mươi tư; 65: sáu mươi lăm; 66: sáu mươi sáu; 67: sá
Giải Toán lớp 2 Số hạng – Tổng Toán lớp 2 trang 13 Thực hành 1: Trả lời: • Đối với phép tính: 14 + 75 = 89, ta có 14 và 75 là các số hạng; 89 là tổng. • Đối với phép tính: , ta có 5 và 32 là các số hạng; 37 là tổng. Toán lớp 2 trang 14 Thực hành 2 a) 4 và 5 b) 30 và 10 c) 52, 41 và 6 Trả lời: Em có thể đặt tính theo hàng ngang hoặc theo hàng dọc và tính được kết quả như sau: a) 4 + 5 = 9 b) 30 + 10 = 40
Giải Toán lớp 2 Điểm - Đoạn thẳng Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 1 Trả lời: Đoạn thẳng MN Đoạn thẳng CD Đoạn thẳng DP Đoạn thẳng KH Điểm E, điểm T Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 2 Trả lời: Quan sát hình, em thấy độ dài đoạn thẳng DE là 4 – 1 = 3 cm. Vậy em điền như sau: Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 3 Trả lời:
Giải Toán lớp 2 Bảng cộng Toán lớp 2 trang 46 Thực hành 1 a) Bạn A: Che một vài ô trong bảng cộng. Bạn B: Nói các phép tính cộng bị che. (ví dụ: 3 + 8 = 11.) Đổi vai trò: bạn B che, bạn A nói b) Bạn A nói yêu cầu, ví dụ: Viết các phép tính cộng có tổng là 14 Bạn B viết ra bảng con. Đổi vai trò: bạn B nói, bạn A viết. Trả lời: Học sinh tự thực hành với nhau. Toán lớp 2 trang 47 Luyện tập 1 8 + 3 4 + 7
Giải Toán lớp 2 Em làm được những gì? Toán lớp 2 trang 77 Luyện tập 1 a) Dùng các từ “số liền trước”, “số liền sau” để nói về các số còn thiếu. Mẫu: Trong ô màu vàng là số liền sau của số 18, đó là số 19. b) Số? c) Mèo con có bao nhiêu bút chì màu? Biết rằng: Mèo con có nhiều hơn 18 cái nhưng ít hơn 21 cái. Số bút chì màu của mèo con không phải là số liền trước của 21. Trả lời: Quan sát hình em điền được như sau: a) Trong ô màu xanh là số liền trước của số 21, đó là số 20. Trong ô màu xanh dương là số liền sau của số 21, đó là số 22. b) Số có thể điền vào