Giải Toán lớp 2 Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục Toán lớp 2 trang 91 Thực hành 1 70 – 6 40 – 23 30 – 18 Em đặt tính sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau, chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục. Sau đó, em thực hiện trừ lần lượt từ phải sang trái (hay lần lượt trừ các chữ số hàng đơn vị rồi trừ các chữ số hàng chục). Em được kết quả sau: Toán lớp 2 trang 92 Luyện tập 1 Trả lời: Em lần lượt thực hiện các phép tính trừ trong mỗi ngôi nhà. 10 – 6 = 4; 40 – 16 = 24; 10 – 8 = 2; 50 – 28 = 22; 10 – 3 = 7; 90 – 63 = 27; Em điền như sau:
Giải Toán lớp 2 Ba điểm thẳng hàng Toán lớp 2 trang 54 Thực hành 1 Trả lời: C, D, E là ba điểm thẳng hàng. I, K, H là ba điểm thẳng hàng. O, K, T là ba điểm thẳng hàng. Toán lớp 2 trang 54 Thực hành 2 Trả lời: Em đặt mép thước sát vào các điểm, quan sát hình ảnh đặt thước, em thấy: Ba điểm B, C, D thẳng hàng. Ba điểm I, K, S không thẳng hàng. Ba điểm L, M, N thẳng hàng. Toán lớp 2 trang 55 Luyện tập 1 Trả lời: Ba điểm nằm trên một đoạn thẳng cũng gọi là ba điểm thẳng hàng.
Giải Toán lớp 2 Em làm được những gì? Toán lớp 2 trang 96 Luyện tập 1 Trả lời: Em thực hiện các phép tính và được kết quả như sau: Toán lớp 2 trang 96 Luyện tập 2 44 + 48 68 – 17 80 – 25 31 + 9 a) Xác định các phép tính có nhớ. b) Đặt tính rồi tính bốn phép tính trên. Trả lời: Quan sát các phép tính em có: a) Phép tính có nhớ: 44 + 48; 80 – 25; 31 + 9 b) Em đặt tính sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau, chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục. Sau đó, em thực hiện cộng, trừ lần lượt từ phải sang trái (hay lần
Giải Toán lớp 2 Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán lớp 2 trang 17 Thực hành 1 Trả lời: • Phép tính thứ nhất: 10 – 4 = 6 10 là số bị trừ. 4 là số trừ. 6 là hiệu • Phép tính thứ hai: 95 – 10 = 85 95 là số bị trừ 10 là số trừ 85 là hiệu • Phép tính thứ ba: 49 là số bị trừ 7 là số trừ 42 là hiệu Toán lớp 2 trang 17 Thực hành 2 a) 9 và 5 b) 50 và 20
Giải Toán lớp 2 Biểu đồ tranh Toán lớp 2 trang 100 Thực hành 1 Môn thể thao yêu thích của chúng em a) Có bao nhiêu học sinh thích môn bóng rổ? b) Số học sinh thích bơi ít hơn số học sinh thích bóng rổ là bao nhiêu bạn? c) Môn nào có số học sinh thích nhiều nhất? Có bao nhiêu bạn thích môn đó? Trả lời: Nhìn vào biểu đồ tranh em điền được như sau: a) Có 10 học sinh thích môn bóng rổ. b) Số học sinh thích bơi ít hơn số học sinh thích bóng rổ là: 10 – 9 = 1 bạn c) Bóng đá là môn có nhiều bạn thích nhất: có 12 bạn thích. Toán lớp 2 trang 101 Thực hành 2 a) Thu thập Dưới đây là hình ảnh trái cây yêu thích của các học sinh tổ 1. Phân
Giải Toán lớp 2 Phép trừ có hiệu bằng 10 Toán lớp 2 trang 59 Luyện tập 1 Trả lời: Em thực hiện phép tính và tìm số thích hợp điền vào phép tính, kết quả như sau: 14 – 4 = 10 11 – 1 = 10 15 – 5 = 10 12 – 2 = 10 17 – 7 = 10 19 – 9 = 10 Toán lớp 2 trang 59 Luyện tập 2 18 – 8 – 11 17 – 7 – 2 16 – 6 – 1 11 – 1 – 5 13 – 3 – 4 15 – 5 – 3 Trả lời: Em thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải như sau: 18 – 8 – 1 = 10 – 1 = 9 17 – 7 – 2 = 10 – 2 = 8 16 – 6 – 1 = 10 – 1 = 9 11 – 1 – 5 = 10 – 5 = 5 13 – 3 – 4 = 10 – 4 = 6 15 – 5 – 3 = 10 – 3 =
Giải Toán lớp 2 Ôn tập các số đến 100 Toán lớp 2 trang 7 Thực hành 1 Đọc số a) Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100 và ngược lại. Trả lời: Con đọc lần lượt các số sau: a) 1: một; 2: hai; 3: ba; 4: bốn; 5: năm; 6: sáu; 7: bảy; 8: tám; 9: chín; 10: mười; 11: mười một; 12: mười hai; 13: mười ba; 14: mười bốn; 15: mười lăm; 16: mười sáu; 17: mười bảy; 18: mười tám; 19: mười chín; 20: hai mươi; 21: hai mươi mốt: 22: hai mươi hai; 23: hai mươi ba ; 24: hai mươi tư ; 25: hai mươi lăm ; 26: hai mươi sáu ; 27: hai mươi bảy; 28: hai mươi tám ; 29: hai mươi chín ; 30: ba mươi ; 31: ba mươi mốt ; 32: ba mươi hai; 33: ba mươi ba ; 34: ba mươi tư ; 35: ba mươi lăm ; 36: ba mươi sáu ; 37: ba mươi bảy ; 38: ba mươi tám ; 39: ba mươi chín ; 40: bốn mươi ; 41: bốn mươi mốt ; 42: bốn mươi hai ; 43: bốn mươi ba ; 44: bốn mươi tư ; 45: bốn mươi lăm; 46: bốn mươi sáu ; 47: bốn mươi bảy; 48: bốn mươi tám; 49: bốn mươi chín; 50: năm mươi; 51: năm mươi mốt; 52: năm mươi hai; 53: năm mươi ba; 54: năm mươi tư; 55: năm mươi lăm; 56: năm mươi sáu; 57: năm mươi bảy; 58: năm mươi tám; 59: năm mươi chín; 60: sáu mươi; 61: sáu mươi mốt; 62: sáu mươi hai; 63: sáu mươi ba; 64: sáu mươi tư; 65: sáu mươi lăm; 66: sáu mươi sáu; 67: sá
Giải Toán lớp 2 Số hạng – Tổng Toán lớp 2 trang 13 Thực hành 1: Trả lời: • Đối với phép tính: 14 + 75 = 89, ta có 14 và 75 là các số hạng; 89 là tổng. • Đối với phép tính: , ta có 5 và 32 là các số hạng; 37 là tổng. Toán lớp 2 trang 14 Thực hành 2 a) 4 và 5 b) 30 và 10 c) 52, 41 và 6 Trả lời: Em có thể đặt tính theo hàng ngang hoặc theo hàng dọc và tính được kết quả như sau: a) 4 + 5 = 9 b) 30 + 10 = 40
Giải Toán lớp 2 Điểm - Đoạn thẳng Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 1 Trả lời: Đoạn thẳng MN Đoạn thẳng CD Đoạn thẳng DP Đoạn thẳng KH Điểm E, điểm T Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 2 Trả lời: Quan sát hình, em thấy độ dài đoạn thẳng DE là 4 – 1 = 3 cm. Vậy em điền như sau: Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 3 Trả lời:
Giải Toán lớp 2 Bảng cộng Toán lớp 2 trang 46 Thực hành 1 a) Bạn A: Che một vài ô trong bảng cộng. Bạn B: Nói các phép tính cộng bị che. (ví dụ: 3 + 8 = 11.) Đổi vai trò: bạn B che, bạn A nói b) Bạn A nói yêu cầu, ví dụ: Viết các phép tính cộng có tổng là 14 Bạn B viết ra bảng con. Đổi vai trò: bạn B nói, bạn A viết. Trả lời: Học sinh tự thực hành với nhau. Toán lớp 2 trang 47 Luyện tập 1 8 + 3 4 + 7
Giải Toán lớp 2 Em làm được những gì? Toán lớp 2 trang 77 Luyện tập 1 a) Dùng các từ “số liền trước”, “số liền sau” để nói về các số còn thiếu. Mẫu: Trong ô màu vàng là số liền sau của số 18, đó là số 19. b) Số? c) Mèo con có bao nhiêu bút chì màu? Biết rằng: Mèo con có nhiều hơn 18 cái nhưng ít hơn 21 cái. Số bút chì màu của mèo con không phải là số liền trước của 21. Trả lời: Quan sát hình em điền được như sau: a) Trong ô màu xanh là số liền trước của số 21, đó là số 20. Trong ô màu xanh dương là số liền sau của số 21, đó là số 22. b) Số có thể điền vào