profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải Toán lớp 2 trang 47, 48, 49, 50 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

2Views

Giải Toán lớp 2 Các số có ba chữ số

Toán lớp 2 trang 47 Thực hành 1

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Thực hành với số 275, 330, 404.

Trả lời:

- Số 275 gồm 2 trăm, 7 chục và 5 đơn vị.

Em lấy 2 thẻ trăm, 7 thẻ chục và 5 khối lập phương.

- Số 330 gồm 3 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.

Em lấy 3 thẻ trăm, 3 thẻ chục.

- Số 404 gồm 4 trăm, 0 chục và 4 đơn vị.

Em lấy 4 thẻ trăm, 4 khối lập phương.

Toán lớp 2 trang 48 Luyện tập 1

591

592

593

?

?

596

597

?

599

?

?

602

?

604

605

?

?

608

?

610

611

?

613

?

615

?

617

?

619

?

?

622

?

624

?

626

?

628

?

630

631

?

?

?

635

?

?

?

639

?

Trả lời:

Trong một hàng, từ trên xuống dưới, các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

Kết quả được điền vào bảng như sau:

591

592

593

594

585

596

597

598

599

600

601

602

603

604

605

606

607

608

609

610

611

612

613

614

615

616

617

618

619

620

621

622

623

624

625

626

627

628

629

630

631

632

633

634

635

636

637

638

639

640

Toán lớp 2 trang 48, 49 Luyện tập 2

a)

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

b)

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

c)

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Trả lời:

Quan sát bức tranh, em thấy:

a) Các số tròn trăm, đếm thêm trăm (từ 100 đến 1000).

b) Các số tròn chục, đếm thêm chục (từ 410 đến 500).

c) Các số liên tiếp, đếm thêm 1 (từ 781 đến 785; từ 396 đến 400, từ 801 đến 805).

Em điền như sau:

a)

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

b)

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

c)

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 49 Luyện tập 3

Tám trăm mười một

Sáu trăm hai mươi mốt

Chín trăm linh năm

Năm trăm ba mươi lăm

Bảy trăm mười bốn

Trả lời:

Tám trăm mười một: 811

Sáu trăm hai mươi mốt: 621

Chín trăm linh năm. 905

Năm trăm ba mươi lăm. 535

Bảy trăm mười bốn: 714

Toán lớp 2 trang 49 Luyện tập 4

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Trả lời:

Hoàn thiện tia số, em có các số sau:

398; 399; 400; 401; 402; 403; 404; 405; 406; 407; 408; 409.

Em thực hiện phép tính phía dưới từng con gấu.

Con gấu xám: 400 + 4 = 404, em nối với hình C.

Con gấu nâu: 400 + 9 = 409, em nối với hình D.

Con gấu trắng: 401, em nối với hình B.

Con gấu trúc: 300 + 90 + 9 = 399, em nối với hình A.

Em nối như sau:

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 50 Luyện tập 5

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

Trả lời:

Các số chục theo thứ tự gồm có: 200; 210; 220; 230; 240; 250; 260; 270; 280; 290; 300; 310; 320; 330; 340

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 50 Luyện tập 6

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.