profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 87 Bài 158: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

4Views

Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 87 Bài 158: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 87 Bài 1: Điền >; <; = vào chỗ chấm

Lời giải

69 245 < 69 260                                      73 500 > 73 499

60 000 = 59 000 + 1000                          70 000 + 30 000 = 100 000

20 000 + 40 000 < 60 600                       80 000 + 8000 > 80 900

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 87 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Số lớn nhất trong các số 72 350; 72 305; 72 503; 72 530 là:

A. 72 350                B. 72 305                 C. 72 503                 D. 72 530

b) Số bé nhất trong các số 58 624; 58 426; 58 462; 58 642 là:

A. 58 624                B. 58 426                 C. 58 462                 D. 58 642

Lời giải

a) Vì 72 305 < 72 350 < 72 503 < 72 530 nên số lớn nhất là 72 530.

Chọn đáp án D.

b) Vì 58 426 < 58 462 < 58 624 < 58 642 nên số bé nhất là 58 426.

Chọn đáp án B.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 87 Bài 3: Các số 84 735; 74 835; 74 385; 85 347 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

Lời giải

Các số 84 735; 74 835; 74 385; 85 347 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

74 385; 74 835; 84 735; 85 347

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 87 Bài 4: Các số 67 032; 70 632; 72 630; 67 329 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

Lời giải

Các số 67 032; 70 632; 72 630; 67 329 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

72 630; 70 632; 67 320; 67 032

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 87 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Lời giải

a) Số liền sau của 9999 là: 10 000           

b) Số liền sau của 99 999 là: 100 000

c) Số liền trước của 50 000 là: 49 999     

d) Số liền trước của 87 605 là: 87 604

Bài tập liên quan

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.