
Anonymous
0
0
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 89: Luyện tập
- asked 6 months agoVotes
0Answers
6Views
Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 89: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 1: Viết (theo mẫu):
a)
Đọc số |
Viết số |
Ba nghìn năm trăm tám mươi sáu |
3586 |
Năm nghìn bảy trăm bốn mươi ba | |
Một nghìn chín trăm năm mươi mốt | |
Tám nghìn hai trăm mười bảy | |
Một nghìn chín trăm tám mươi tư | |
Chín nghìn bốn trăm ba mươi lăm |
b)
Viết số |
Đọc số |
1952 |
Một nghìn chín trăm năm mươi hai |
6727 | |
5555 | |
9691 | |
1911 | |
8264 |
Lời giải
a)
Đọc số |
Viết số |
Ba nghìn năm trăm tám mươi sáu |
3586 |
Năm nghìn bảy trăm bốn mươi ba |
5743 |
Một nghìn chín trăm năm mươi mốt |
1951 |
Tám nghìn hai trăm mười bảy |
8217 |
Một nghìn chín trăm tám mươi tư |
1984 |
Chín nghìn bốn trăm ba mươi lăm |
9435 |
b)
Viết số |
Đọc số |
1952 |
Một nghìn chín trăm năm mươi hai |
6727 |
Sáu nghìn bảy trăm hai mươi bảy |
5555 |
Năm nghìn năm trăm năm mươi lăm |
9691 |
Chín nghìn sáu trăm chín mươi mốt |
1911 |
Một nghìn chín trăm mười một |
8264 |
Tám nghìn hai trăm sáu mươi tư |
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Lời giải
a) 4557; 4558; 4559; 4560; 4561; 4562
b) 6130; 6131; 6132; 6133; 6134; 6135
c) 9748; 9749; 9750; 9751; 9752; 9753
d) 3295; 3296; 3297; 3298; 3299; 3300
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Lời giải
a) Số lớn nhất có ba chữ số là: 999
b) Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000
c) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là: 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000