profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 92: Số 10 000 – Luyện tập

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

2Views

Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 92: Số 10 000 – Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 1:

Lời giải

a) 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10 000.

b) 9995 ; 9996 ; 9997 ; 9998 ; 9999 ; 10 000.

c) 9500 ; 9600 ; 9700 ; 9800 ; 9900 ; 10 000.

d) 9950 ; 9960 ; 9970 ; 9980 ; 9990 ; 10 000.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 2:

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 8 Bài 92: Số 10 000 – Luyện tập (ảnh 1)

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 8 Bài 92: Số 10 000 – Luyện tập (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 3:

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

4528

6139

2000

2005

5806

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

9090

9999

9899

1952

2009

Lời giải

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

4527

4528

4529

6138

6139

6140

1999

2000

2001

2004

2005

2006

5805

5806

5807

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

9089

9090

9091

9998

9999

10 000

9898

9899

9900

1951

1952

1953

2008

2009

2010

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 4:

Lời giải

a) Các số tròn nghìn bé hơn 5555 là: 5000 ; 4000 ; 3000 ; 2000 ; 1000.

b) Số tròn nghìn liền trước 6000 là: 5000

c) Số tròn nghìn liền sau 6000 là: 7000

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 5: 

a) Đo rồi viết số đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm:

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 8 Bài 92: Số 10 000 – Luyện tập (ảnh 1)

b) Số?

Lời giải

Sử dụng thước kẻ để đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật, ta được:

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 8 Bài 92: Số 10 000 – Luyện tập (ảnh 1)

a) Chiều dài của hình chữ nhật là: 8cm.

Chiều rộng của hình chữ nhật là: 4cm.

b) Chu vi hình chữ nhật là: (8 + 4) × 2 = 24 (cm)

Bài tập liên quan

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.