profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải SBT Toán 6 Bài 28: Số thập phân

Bài 7.2 trang 25 Sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2:

a) Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân.

2,15; –8,965; –12,05; 0,025.

b) Viết các phân số sau đây dưới dạng phân số thập phân và số thập phân.

154;-18;-940;17-125.

Lời giải:

a) Cách viết số thập phân sang phân số thập phân:

- Tử số: Viết phần số nguyên và phần thập phân chỉ bỏ đi dấu phẩy.

- Mẫu số: Viết số 1 trước. Đếm phần thập phân có bao nhiêu chữ số thì thêm bấy nhiêu số 0 vào bên phải số 1

(Có thể hiểu: Tử số = Số thập phân đó nhân với 10; 100; 1 000;…

Mẫu số là 10; 100; 1 000;… tương ứng).

Đổi lần lượt các số thập phân trên ra phân số thập phân, ta được:

2,15 = 215100; –8,965 = 89651000; –12,05 = 1205100; 0,025 =251000 .

b) Nhân cả tử và mẫu của phân số với một số để thu được mẫu số là 10; 100;  1000; … Sau đó đổi các phân số thập phân vừa tìm được sang số thập phân.

Vì 100 : 4 = 25 nên nhân cả tử và mẫu của phân số 154với 25, ta được:

 154=15.254.25=375100= 3,75;

Vì 1000 : 8 = 125 nên nhân cả tử và mẫu của phân số -18 với 125, ta được:

18=1.1258.125=1251000 = –0,125;

Vì 1000 : 40 = 25 nên nhân cả tử và mẫu của phân số -940 với 25, ta được:

940=9.2540.25=2251000 = –0,225;

Vì 1000 : 125 = 8 nên nhân cả tử và mẫu của phân số 17-125 với (–8), ta được:

 17125=17.(8)(125).(8)=1361000= –0,136.

Vậy các phân số 154;-18;-940;17-125 đổi sang phân số thập phân lần lượt là 375100;1251000;2251000;1361000  và đổi sang số thập phân lần lượt là 3,75; –0,125; –0,225; –0,136.

Bài tập liên quan

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.