
Anonymous
0
0
TOP 40 câu Trắc nghiệm Một số phương trình lượng giác thường gặp (có đáp án 2023) – Toán 11
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp
Câu 1.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Phương trình
Xét nghiệm , với k = 1 ta được
Câu 2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: A
Giải thích:
Phương trình
không có giá trị thỏa mãn.
Câu 3.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Phương trình
Do
Câu 4.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Phương trình
So sánh hai nghiệm ta được nghiệm dương nhỏ nhất là
Câu 5.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án: D
Giải thích:
Phương trình
Vậy có 4 nghiệm thỏa mãn.
Câu 6.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Điều kiện
Điều kiện bài toán tương đương với bỏ đi vị trí hai điểm trên đường tròn lượng giác (Hình 1).
Phương trình
Biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí như Hình 2.
Đối chiếu điều kiện, ta loại nghiệm . Do đó phương trình có nghiệm
Câu 7.
A. 21
B. 20
C. 18
D. 11
Đáp án: C
Giải thích:
Phương trình có nghiệm
có 18 giá trị.
Câu 8.
A. 4037
B. 4036
C. 2019
D. 2020
Đáp án: D
Giải thích:
Phương trình
Phương trình có nghiệm
có 2020 giá trị.
Câu 9.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: A
Giải thích:
Phương trình
Theo giả thiết
Vậy phương trình có duy nhất một nghiệm trên .
Câu 10.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: A
Giải thích:
Phương trình
Suy ra có duy nhất 1 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
Câu 11.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Câu 12.
trên là?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Đáp án: B
Giải thích:
Phương trình
Vậy có tất cả 4 nghiệm thỏa mãn.
Câu 13.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: A
Giải thích:
Phương trình
Suy ra có duy nhất 1 vị trí đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm.
Câu 14.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
Do đó phương trình
Đặt , phương trình trở thành
Câu 15.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
.
Do đó phương trình
.
Ta có ;
.
Vậy có hai nghiệm thỏa mãn.
Câu 16.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Phương trình
.
Để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
.
Câu 17.
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: B
Giải thích:
Phương trình
Nhận thấy phương trình không có nghiệm trên khoảng (Hình vẽ).
Do đó yêu cầu bài toán có nghiệm thuộc khoảng .
Câu 18.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Phương trình
Câu 19.
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Phương trình
Vậy tập nghiệm của phương trình chứa các nghiệm và .
Câu 20.
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Phương trình
Vậy phương trình đã cho tương đương với
.
Câu 21.
?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Phương trình
Ta có
Vậy phương trình đã cho tương đương với
Câu 22.
A. không là nghiệm của phương trình.
B. Nếu chia hai vế của phương trình cho thì ta được phương trình .
C. Nếu chia 2 vế của phương trình cho thì ta được phương trình .
D. Phương trình đã cho tương đương với .
Đáp án: C
Giải thích:
Với
Thay vào phương trình ta thấy thỏa mãn. Vậy A đúng.
Phương trình
. Vậy B đúng.
Phương trình
. Vậy C sai.
Chọn C.
Phương trình
Vậy D đúng.
Câu 23.
A.
B. ,
C.
D. ,
Đáp án: B
Giải thích:
Phương trình
Phương trình vô nghiệm
Câu 24.
có nghiệm.
A. 3
B. 7
C. 6
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Phương trình
Phương trình có nghiệm
có 6 giá trị nguyên.
Câu 25.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Đặt .
Điều kiện
Ta có
Phương trình đã cho trở thành
Câu 26.
A. hoặc .
B. hoặc .
C. .
D. .
Đáp án: C
Giải thích:
Đặt
Phương trình trở thành
Câu 27.
A. 1
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Phương trình
Đặt
Phương trình trở thành
Với , ta được
.
Mà
Câu 28.
A. √3sinx = 2
B. 1/4cos4x = 1/2
C. 2sinx + 3cosx =1
D. cot2x – cotx +5 = 0
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 29.
A. sin2x – cos2x = 1
B. sin2x – cosx = 0
C. sinx = 2π/5
D. sinx - √3cosx = 0
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 30.
A. {2π/3}
B. {3π/2}
C. {π/3; 2π/3}
D. {π/2; 3π/2}
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 31. Tập nghiệm của phương trình cos2x – cos2x = 0 trong khoảng [0;2π) là:
A. {0;π}
B. {0;π/2}
C. {π/2; 3π/2}
D. {0; 3π/2}
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 32. Phương trình cos(πsinx) = 1 có nghiệm là:
A. x = kπ, k ∈ Z.
B. x = π + k2π, k ∈ Z.
C. π/2+kπ, k ∈ Z.
D. π/4+kπ, k ∈ Z.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có cos(πsinx) = 1 ↔ πsinx = k2π ↔ sinx = 2k, k ∈ Z.
Do -1≤ sinx ≤1 nên k = 0 → sinx = 0 → x = kπ, k ∈ Z
Câu 33. Phương trình cos(πcos3x) = 1 có nghiệm là:
A. x = π/8+k π/4, k ∈ Z.
B. x = π/4+k π/2, k ∈ Z.
C. x = π/6+k π/3, k ∈ Z.
D. x = π/2+kπ, k ∈ Z.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 34. Phương trình
có tập nghiệm là:
A. {π/2+kπ, k ∈ Z}
B. {π/2+k2π, k ∈ Z}
C. ∅
D. {-π/2+k2π, k ∈ Z}
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 35. Phương trình
có tập nghiệm là:
A. {π/3+k2π, k ∈ Z}
B. {±π/3+k2π, k ∈ Z}
C. {±π/3+k2π, - π/2+k2π, k ∈ Z}
D. {- π/2+k2π, k ∈ Z}
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 36. Phương trình
có họ nghiệm là:
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 37. Phương trình cos2x +2cos2x -1 = 0 có tập nghiệm là:
A. {π/4+kπ, k ∈ Z}
B. {π/4+kπ/2, k ∈ Z}
C. {π/4+k2π, k ∈ Z}
D. {kπ, k ∈ Z}
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 38.
A. x = ±5π/3 +k4π
B. x = ±5π/6 +k2π
C. x = ±5π/6 +k4π
D. x = ±5π/3 +kπ
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 39.
A. x = π/3 +kπ
B. x = - π/3 +k2π
C. x = π/6 +kπ
D. x = -π/3 +kπ
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 40. Mệnh đề nào sau đây là sai?
Đáp án: C
Giải thích:
Chọn phương án C vì sinx= 0 ⇔ x= kπ, k∈Z
Chọn đáp án C
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 có đáp án
Trắc nghiệm Quy tắc đếm có đáp án
Trắc nghiệm Hoán Vị - Chỉnh Hợp – Tổ Hợp có đáp án