profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

TOP 40 câu Trắc nghiệm Nhị Thức Newton (có đáp án 2023) | Toán 11

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Nhị Thức Newton

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Nhị Thức Newton

Câu 1:

A. 34.C104

B. 34.C104

C. 35.C105

D. 35.C105

Đáp án: D

Giải thích:

Trong khai triển 3x2y10 có tất cả 11 số hạng nên số hạng chính giữa là số hạng thứ .

Vậy hệ số của số hạng chính giữa là 35.C105.

Câu 2:

A. 22400

B. 40000

C. -8960

D. -4000

Đáp án: A

Giải thích:

Số hạng tổng quát trong khai triển trên là

Tk+1=(1)kC8k.(2x)8k(5y)k

=(1)kC8k.28k5k.x8k.yk

Yêu cầu bài toán xảy ra khi . Khi đó hệ số của số hạng chứa x5.y3 là:22400.

Câu 3:

A. -80

B. 80

C. -10

D. 10

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 2ab5

=C502a5C512a4b+C522a3b2

Do đó hệ số của số hạng thứ 3 bằng C52.8=80.

Câu 4:

A.  17

B.  11

C.  10

D.  12

Đáp án: C

Giải thích:

Trong khai triển a+2n+6,n có tất cả n + 7  số hạng.

Do đó n+7=17n=10.

Câu 5:

A.  60

B.  80

C.  160

D. 240

Đáp án: C

Giải thích:

Số hạng tổng quát trong khai triển trên là

Tk+1=C6k.x6k2k.x12k

Yêu cầu bài toán xảy ra khi

6k12k=3k=3.

Khi đó hệ số của x3 là: C63.23=160.

Câu 6:

A.  35.a6.b4

B.  35.a6.b4

C.  35.a4.b5

D. 35.a4.b

Đáp án: A

Giải thích:

Số hạng tổng quát trong khai triển trên là 

Tk+1=C7k.a142k.bk

Vậy số hạng thứ 5 là

T5=C74.a6.b4=35.a6.b4

Câu 7:

A. 2a66a5+15a4

B. 2a615a5+30a4

C. 64a6192a5+480a4

D. 64a6192a5+240a4

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

2a16

Vậy tổng 3 số hạng đầu là 64a6192a5+240a4.

Câu 8:

A. 4308

B. 86016

C. 84

D. 43008

Đáp án: D

Giải thích:

Số hạng tổng quát trong khai triển trên là

Tk+1=C9k.x9k8k.x2k

Yêu cầu bài toán xảy ra khi

9k2k=0k=3.

Khi đó số hạng không chứa x là: C93.83=43008.

Câu 9:

A. -11520

B. 45

C. 256

D. 11520

Đáp án: D

Giải thích:

Số hạng tổng quát trong khai triển trên là

Tk+1=C10k.210k.x10k.1k

Yêu cầu bài toán xảy ra khi

10k=8k=2.

Khi đó hệ số của số hạng chứa x8 là:C102.28=11520.

Câu 10:

A. 1120

B. 560

C. 140

D. 70

Đáp án: A

Giải thích:

Số hạng tổng quát trong khai triển trên là

Tk+1=C8k.a8k.2k.bk

Yêu cầu bài toán xảy ra khi  k = 4.

Khi đó hệ số của số hạng chứa a4.b4 là: C84.24=1120.

Câu 11:

A. 2835x4y3

B. 2835x4y3

C. 945x4y3

D. 945x4y3

Đáp án: A

Giải thích:

Số hạng tổng quát trong khai triển trên là

Tk+1=C7k.37kx7k.1k.yk

Yêu cầu bài toán xảy ra khi k = 3 .

Khi đó hệ số của số hạng chứa x4.y3 là:

C73.34.x4.y3=2835.x4.y.

Câu 12: Trong khai triển 0,2 + 0,85, số hạng thứ tư là:

A. 0,0064

B. 0,4096

C. 0,0512

D. 0,2048

Đáp án: D

Giải thích:

Số hạng tổng quát trong khai triển trên là

Tk+1=C5k.(0,2)5k.(0,8)k

Vậy số hạng thứ tư là

T4=C53.(0,2)2.(0,8)3=0,2028

Câu 13: Trong khai triển xy16, tổng hai số hạng cuối là:

A. 16xy15+y8

B. 16xy15+y4

C. 16xy15+y4

D. 16xy15+y8

Đáp án: A

Câu 14:

A. n.4n1

B. 0

C. 1

D. 4n1

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: S=3nk=1nkCnk13k

kCnk13k=n13kCn1k1 nên

S=3n.nk=1n13kCn1k1

=3n1.nk=0n113kCn1k.

Câu 15: Trong khai triển 8a212b6, hệ số của số hạng chứa a9b3 là:

A. 80a9.b3

B. 64a9.b3

C. 1280a9.b3

D. 60a6.b4

Đáp án: C

Giải thích:

Số hạng tổng quát trong khai triển trên là

Tk+1=1kC6k.86ka122k.2kbk

Yêu cầu bài toán xảy ra khi k = 3 .

Khi đó hệ số của số hạng chứa a9b3 là: 1280a9.b3.

Câu 16:

A. 20

B. 800

C. 36

D. 400

Đáp án: D

Giải thích:

Số hạng tổng quát trong khai triển trên là

Tk+1=C6k.xk.C6m.ym

Yêu cầu bài toán xảy ra khi k = m = 3 .

Khi đó hệ số của số hạng chứa x3y3 là: C63.C63=400.

Câu 17:

A. C42x2y2

B. 63x22y2

C. 6C42x2y2

D. 36C42x2y2

Đáp án: D

Giải thích:

Số hạng chính giữa trong khai triển trên là số hạng thứ ba:

C423x22y2=63x22y2 .

Câu 18:

A. C113

B.   C113

C. C115

D. C118

Đáp án: B

Giải thích:

Số hạng tổng quát trong khai triển trên là

Tk+1=C11k.x11k.1k.yk

Yêu cầu bài toán xảy ra khi k = 3.

Khi đó hệ số của số hạng chứa x8.y3 là: C113.

A.  2099529

B.  -2099520

C.  -2099529

D. 2099520

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 

k=02n+1C2n+1k=22n+1i=0nC2n+12i+1=i=0nC2n+12i

i=0nC2n+12i+1=22n=1024

n=5

Suy ra :

(23x)2n

=k=010C10k210k.(3)kxk

Hệ số của x7 là

C107.23.(3)7=2099520.

Câu 20:

A. 8089

B. 8085

C. 3003

D. 11312

Đáp án: C

Giải thích:

Hệ số của :

C99+C109+C119+C129+C139+C149

=3003.

Câu 21:

A. 3320

B. 2130

C. 3210

D. 1313

Đáp án: A

Giải thích:

Đặt f(x)=x12x5+x21+3x10

Ta có :

 f(x)

=xk=05C5k2k.xk

+x2i=010C10i3xi

=k=05C5k2k.xk+1

+i=010C10i3i.xi+2

Vậy hệ số của x5 trong khai triển đa thức của f(x) ứng với k = 4 và i = 3 là:

C5424+C103.33=3320.

A.  12(n+1)

B. 1

C. 2

D. 1(n+1)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

(1)kk+1Cnk=(1)kn+1Cn+1k+1 nên:

S=12(n+1)k=0n(1)kCn+1k+1

=12(n+1)k=0n+1(1)kCn+1kCn+10

 =12(n+1) .

A. T=2n

B. T=2n1

C. T=2n+1

D. T=4n

Đáp án: A

Giải thích:

Tính chất của khai triển nhị thức Niu – Tơn.

Câu 24:

A. 64

B. 48

C. 72

D. 100

Đáp án: A

Giải thích:

Câu 25:

A. 32

B. 64

C. 1

D. 5

Đáp án: A

Giải thích:

Với x=1,y=1 ta có

Câu 26:

f(x)=(12x)10

A.  -15360

B.  15360

C.  -15363

D.  15363

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có f(x)=k=010Cnk110k(2x)k

=k=010C10k(2)kxk

Số hạng chứa x7 ứng với giá trị k = 7 .

Vậy hệ số của x7 là: C107(2)7=15360.

Câu 27:

A.  489889

B.  489887

C.  -489888

D.   489888

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có (2+3x)9=k=09C9k29k(3x)k

=k=09C9k29k3k.xk

h(x)=k=09C9k29k3kxk+1.

Số hạng chứa x7 ứng với giá trị k thỏa k+1=7k=6

Vậy hệ số chứa x7 là: C962336=489888.

Câu 28:

g(x)=(1+x)7+(1x)8+(2+x)9

A. 29

B. 30

C. 31

D. 32

Đáp án: A

Giải thích:

Hệ số của x7 trong khai triển (1+x)7=k=07C7kxk là : C77=1

Hệ số của x7 trong khai triển (1x)8=k=08C8k(1)kxk là : C87(1)7=8

Hệ số của x7 trong khai triển (1+x)9=k=09C9kxk là : C79=36.

Vậy hệ số chứa x7 trong khai triển g(x) thành đa thức là: 29.

Chú ý:

* Với a0 ta có: an=1an với n.

* Với a0 ta có: amn=amn với m,n;n1.

Câu 29:

A.  n(n1)2n2

B.  n(n+2)2n2

C.  n(n1)2n3

D.  n(n1)2n+2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có k(k1)Cnk

=n!(k2)!(nk)!

=n(n1)Cn2k2

S3=n(n1)k=2nCn2k2

=n(n1)2n2.

A. S=4n+12n+1n+1

B. S=4n+1+2n+1n+11

C. S=4n+12n+1n+1+1

D. S=4n+12n+1n+11

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có S=S1S2, trong đó

Ta có S2=2n+11n+11

Tính S1=?

Ta có:  3k+1k+1Cnk=3k+1n!(k+1)!(nk)!

=3k+1n+1(n+1)!(k+1)![(n+1)(k+1)]!

=3k+1n+1Cn+1k+1

S1=1n+1k=0n3k+1Cn+2k+12Cn0

=1n+1k=0n+13kCn+1kCn02Cn0

=4n+11n+12.

Vậy S=4n+12n+1n+11.

Câu 31. 

A. x4 –x3m+x2m2 + m4

B. x4 –x3m2+x2m4 –xm6+ m8

C. x4 –4x3m+6x2m2 -4xm+ m4

D. x4 –4x3m2+6x2m4 – 4xm6+ m8

Đáp án: D

Giải thích:

Sử dụng nhị thức Niuton với a = x, b = - m2

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 32.

A. 2268      

B. -2268

C. 84      

D. -27

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 33.

A. 160      

B. -160

C. 160x3      

D. -160x3

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 34.

A.  22015      

B. -22015

C. 32015       

D. 42015

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 35.

A. 17

B. 11

C. 10

D. 12

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 36.

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 37.

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 38.

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Đáp án: D

Giải thích:

Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Suy ra khai triển (x+ xy)21 có 22 số hạng nên có hai số hạng đứng giữa là số hạng thứ 11 (ứng với k = 10) và số hạng thứ 12 (ứng với k = 11). Vậy hai số hạng đứng giữa cần tìm là

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 39.

A. 80

B. 3240

C. 3320

D. 259200

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

A. 630

B. 635

C. 636

D.637

Đáp án: C

Giải thích:

Các biểu thức (1 + x), (1 + x)2, ⋯, (1 + x)4 không chứa số hạng chứa x5.

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Phép thử và Biến cố có đáp án

Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án

Trắc nghiệm Phương pháp quy nạp toán học có đáp án 

Trắc nghiệm Dãy số có đáp án 

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.