profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

TOP 40 câu Trắc nghiệm Dãy số (có đáp án 2023) – Toán 11

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Dãy số

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Dãy số

Câu 1:

 A. u10=97               

B. u10=71                

C. u10=1414             

D. u10=971

Đáp án: A

Giải thích:

Xét dãy (un) có dạng: un=an3+bn2+cn+d

Ta có hệ: a+b+c+d=18a+4b+2c+d=327a+9b+3c+d=1964a+16b+4c+d=53

Giải hệ trên ta tìm được: a=1,b=0,c=3,d=1

un=n33n+1 là một quy luật.

Số hạng thứ 10: u10=971.

Câu 2:

A. un+1=a.n+12n+2.

B. un+1=a.n+12n+1.

C. un+1=a.n2+1n+1.

D. un+1=an2n+2.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

un+1=a.n+12n+1+1=an+12n+22

A. un=5(n1).

B. un=5n.

C. un=5+n.

D. un=5.n+1.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

5=5.1

10=5.2

15=5.3

20=5.4

25=5.5

Suy ra số hạng tổng quát un=5n.

A. un=7n+7

B. un=7.n

C. un=7.n+1

D. un : Không viết được dưới dạng công thức

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

8=7.1+1

15=7.2+1

22=7.3+1

29=7.4+1

36=7.5+1

Suy ra số hạng tổng quát un=7n+1.

A. un=n+1n

B. un=nn+1

C. un=n1n

D. un=n2nn+1

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

0=00+1

12=11+1

23=22+1

34=33+1

45=44+1

Suy ra un=nn+1.

A. un=2n

B. un=2+n

C. un=2(n+1)

D. un=2+2n1

Đáp án: D

Giải thích:

Dãy số là dãy số cách đều có khoảng cách là 2 và số hạng đầu tiên là (-2) nên un=2+2.n1.

Câu 7:

A. Dãy số tăng, bị chặn

B. Dãy số giảm, bị chặn

C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

un+1un=2n113n+12n133n2 

=34(3n+1)(3n2)>0 với mọi n1.

Suy ra un+1>unn1 dãy (un) là dãy tăng.

Mặt khác: un=23353(3n2)

11un<23n1

Vậy dãy (un) là dãy bị chặn.

Câu 8:

Viết 4 số hạng đầu của dãy và chứng minh rằng un>0,n

A. u1=1,u2=32,u3=476,u4=22734

B. u1=1,u2=32,u3=176,u4=22734

C. u1=1,u2=32,u3=196,u4=22734

D. u1=1,u2=32,u3=176,u4=212734                   

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: u1=1,u2=32,u3=176,u4=22734.

Ta chứng minh un>0,n bằng quy nạp.

Giả sử un>0, khi đó:

2un+12un22un.12un=2

Nên un+1

=un+2un+12un2>un>0.

Câu 9:

A. un=1313n+1

B. un=13n+1

C. un=13n

D. un=13n1

Đáp án: C

Giải thích:

Câu 10:

A. un=(n1)n2

B. un=5+(n1)n2

C. un=5+(n+1)n2

D. un=5+(n+1)(n+2)2

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có

=5+nn12.

Câu 11:

A. un=1+n

B. un=1n

C. un=1+12n

D. un=n

Đáp án: D

Giải thích:

 Ta có:

un+1=un+12n=un+1

Thật vậy, ta chứng minh được un=n*  bằng phương pháp quy nạp như sau:

+ Với n=1u1=1. Vậy * đúng với  n=1

+ Giả sử * đúng với mọi n=kk*, ta có: uk=k. Ta đi chứng minh * cũng đúng với n=k+1, tức là: uk+1=k+1 

+ Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy số un ta có:

uk+1=uk+12k=k+1.

Vậy * đúng với mọi n*.

Câu 12:

A. un=2n.

B. un không xác định.

C. un=1n.

D. un=n với mọi n.

Đáp án: A

Giải thích:

 Ta có: u2=0;u3=1;u4=2,.. Dễ dàng dự đoán được un=2n .

Câu 13:

A. Dãy số tăng

B. Dãy số giảm

C. Dãy số không tăng không giảm

D. Cả A, B, C đều sai                                                                              

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

un+1un=5n2+10n+2n+1n+2>0 

nên dãy (un) là dãy tăng

Câu 14: Xét tính tăng giảm của các dãy số sau: un=nn21

A. Dãy số tăng

B. Dãy số giảm

C. Dãy số không tăng không giảm

D. Cả A, B, C đều sai                                        

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 

un+1un

=1n+1+n+1211n+n21<0

Nên dãy (un) giảm.

Câu 15:

A. un=1+nn+12n+16

B. un=1+nn12n+26

C. un=1+nn12n16

D. un=1+nn+12n26

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

Cộng hai vế ta được

=1+nn12n16

Câu 16:

A. un=2+n12.

B. un=2+n2.

C. un=2+n+12.

D. un=2n12.

Đáp án: A

Giải thích:

 Ta có:

Cộng hai vế ta được

=2+n12

Câu 17:

A. un=n1n

B. un=n+1n

C. un=n+1n

D. un=nn+1

Đáp án: C

Giải thích:

 Ta có:  

Dễ dàng dự đoán được un=n+1n.

Câu 18:

A. un=12+2n1.

B. un=122n1.

C. un=122n.

D. un=12+2n.

Đáp án: B

Giải thích:

 Ta có:

Cộng hai vế ta được

=122n1.

Câu 19:

A. Dãy số tăng

B. Dãy số giảm

C. Dãy số không tăng không giảm

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

un+1un=un+1un

=3n+12n+1>0dãy (un) tăng.

Câu 20:

A. Dãy số tăng

B. Dãy số giảm

C. Dãy số không tăng không giảm

D. Cả A, B, C đều sai                                        

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

u1=0;u2=12;u3=29

u2>u1u3<u2Dãy số không tăng không giảm.

Khẳng định nào sau đây đúng

 A. Dãy (un) là dãy giảm

B. Dãy (un) là dãy tăng

C. Dãy (un) là dãy không tăng, không giảm

D. A, B, C đều sai                                         

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

un+1un=unun+1<0,n nên dãy (un) là dãy giảm

Câu 22: Cho dãy số (un) với Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11.Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Năm số hạng đầu của dãy là: Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11;

B. Là dãy số tăng.

C. Bị chặn trên bởi số M = 1/2.

D. Không bị chặn.

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 23:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 24:

A. Dãy số tăng

B. Dãy số giảm

C. Dãy số không tăng không giảm

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 25:

A. 1, 6

B. 6

C. 0,5

D. 0,6

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 26:

A. d = 2

B. d = 4

C. d = 3

D. d = 5

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 27:

A. n = 12

B. n = 13

C. n = 14

D. n = 15

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 28 :

A. m = 2

B. m = 3

C. m = 4

D. m = 5

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

A. un = 5n + 1

B. un = 5n - 1

C. un = 4n + 1

D. un = 4n - 1

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 30:

A. 16

B. –16

C. 4

D. 8

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 31:

A. d = 2

B. d = 3

C. d = 4

D. d = 5

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 32:

A. 60

B. 120

C. 720

D. 1440

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 33:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 34:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 35:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 36:

A. Số hạng thứ 10.

B. Số hạng thứ 11.

C. Số hạng thứ 12.

D. Số hạng thứ 13.

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 37:

A. x = ± 1

B. x = ± 1

C. x = ± √2

D. x = ± √3

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 38:

A. 19674.

B. 59040.

C. 177138.

D. 6552

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 39:

A. 40

B. 25

C. 100

D. 10

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 40:

A. 22

B. 166

C. 1752

D. 1408

Đáp án: D

Giải thích:

Gọi 4 số lập thành cấp số cộng là u1,u2,u3,u4

Chuyên đề Toán lớp 11 | Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán 11 có đáp án

Vậy 4 số đó là 1,4,7,10 hoặc 10,7,4,1

Tổng các lập phương của chúng: 13+43+73+103=1408

trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Cấp số cộng có đáp án 

Trắc nghiệm Cấp số nhân có đáp án 

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 3 có đáp án

Trắc nghiệm Giới hạn của dãy số có đáp án

Trắc nghiệm Giới hạn của hàm số có đáp án

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.